| Ngày: | 22/02/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200222-001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | THAI NAKORN |
| Tên hàng | TNK – Colatus 30ml_01 |
| Ngày đặt | 22/02/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 02/03/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 02/03/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
| Mã số NCC và NVL | UPM – FCG / RP5X / 01 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 38.000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Số lượng: 4.500 sp/cuộn = 405m. – Đường kính cuộn tối đa 30cm, hướng ra cuộn: dạng 2. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 05 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với TNK – Sara dâu 30ml. Link: https://dn2net.uk/?p=32598).
1. In: Cam nền pha + cam vòng tròn pha + đỏ nội dung pha + Đen + UV bóng.
2. Bế -> chia, kiểm, quấn cuộn theo yêu cầu.
*Thông tin NVL,:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
– Khổ đề nghị: 132mm
– Bước in đề nghị: 90mm/3 sản phẩm
– Dài đề nghị: 1,140 + 23 =1,163 m ( 12,921 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 38,000 sp / 3 sp => 12,667 bước x 0.09 = 1,140 m
– Khấu hao 2%: 760 sp / 3 sp => 254 bước x 0.09 = 23 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decal :
– Tồn Kho : UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 132 mm
+ Dài : 1,163 m
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal :
– Tồn Kho : UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 132 mm
+ Dài : 1 cuộn khổ 152 mm x 920 m + 1 cuộn khổ 175 mm x 357 m = 1,277 m
Đã kiểm tra.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :90m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 13,700b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH: 200305
Ngày GH: 05/03/2020
SL: 40.500 sp.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan UPM – FCG / RP5X / 01
+ Tổng SL giao sx: 1,277 m.
++ SL thu hồi về kho: 26 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 20 m.
+++ SL sx thực tế : 1,251 m=> 13,900 bước => 41,700 sp.
KIỂM NGÀY:02/03/2020
– Khách hàng đăt: 38.000 sp.
– VP cung cấp:1.251m /90mm/13.900b/3sp=41.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 41.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 40.500 sp(Giao: 40.500 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.200 sp (2.88%)=36m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 800 sp (1.92%)=24m=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 400 sp (0.96%)=12m=>A.Thi+Tăng bế lệch+mất sp.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia + nối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.