| Ngày: | 02/03/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200302-002 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hantox Spray 300ml_04 |
| Ngày đặt | 02/03/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 31/03/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 31/03/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
| Mã số NCC và NVL | UPM _ FCG / RP5X / 01 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 20,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung. – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Hướng quấn cuộn: dạng 02 – Số lượng: 2,500sp/cuộn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Tím pha + 4 màu góc + UV bóng (có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM _ FCG / RP5X / 01
– Khổ in đề nghị: 152mm
– Bước in đề nghị: 145mm/1sp.
– Dài đề nghị: 2,900 + 145 = 3,045 m (21.000 bước in )
Trong Đó Gồm :
– SL in: 20,000 sp /1sp => 20,000 bước x 0.145 = 2,900 m
– Khấu hao 5% : 1,000 sp / 1 sp => 1,000 bước x 0.145 = 145 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
– Tồn kho: UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 154 mm.
+ Dài: 197 m.
– Đặt mới: UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 152 mm.
+ Dài: 3,000 m.
* Giao NVL cho sản xuất:
– Tồn kho: UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 154 mm.
+ Dài: 197 m.
– Đặt mới: UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 152 mm.
+ Dài: 1 cuộn x 1,000 m + 1 cuộn x 2,000 m.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :145m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 21,000b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH : 200315
Ngày GH : 14 / 03 / 2020
SL : 20.850 sp.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Tổng SL giao sx: 3,197 m.
++ SL thu hồi về kho: 109 m – 9 m (đầu cuối cuộn) = 100 m.
+++ SL sx thực tế : 3,088 m => 21,300 bước => 21,300 sp.
KIỂM NGÀY:13/03/2020
– Khách hàng đăt:20.000 sp.
– VP cung cấp:3.088m /145mm/21.300b/1sp=21.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.890 sp(Giao:20.850 sp) + KH:40 sp (0.19%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 410 sp (1.92%)=59m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 410 sp (1.92%)=59m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.