Ngày: | 02/07/2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80702 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Nhãn nem chua huế 200gr |
Ngày đặt | 02-07-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 12-07-2008 |
Ngày đồng ý giao | 12-07-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Đục (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Làm giống mẫu đã làm trước |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 24/08/2025 ĐẾN 30/08/2025
- NVTam trong PTT: TCI – Panel LOGO, PNL, SBUX, SB6005 – Proof #4205
- TNAnh trong PTT: TCI – Panel LOGO, PNL, SBUX, SB6005 – Proof #4205
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TVSon trong PTT: DTY – Natrichlorid đẳng trương 0,9% 500ml_01
- TVSon trong PTT: INV – Nhãn 3000082 – Decal BB nguyên cám xá xíu phô mai 480g – (NC)_02
- TVSon trong PTT: DTY – Thuốc điện giải 500gam_06
- TVSon trong PTT: DTY – Azidin 1,18gam_01
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 4.620.000 (47 ngày)
Phiếu này chưa được thực hiện vì công nợ quá hạn chưa thanh toán.
Vấn đề in:
In máy 5 màu, bốn màu góc.
Vấn đề giấy:
1. Khổ in đề nghị: 128mm.
2. Bước in đề nghị: 115mm/2 sản phẩm.
Khách hàng đã thanh toán nợ quá hạn. Phiếu này bắt đầu được thực hiện.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN: 9h50
THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN: 10h30
THOI GIAN VO BAI:10h30—11h10 (doi duyet mau)
THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 11h30
THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 12h00
TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 50
ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG: 11.20
BƯỚC IN: 112
SỐ LƯỢNG IN: 1200 buoc /2sp
XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lan 1
IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO): 1/2sp
KINH NGHIÊM KHI in
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 12h
THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 15h25
TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG: 11.20
BƯỚC IN: 112
SỐ LƯỢNG IN: 1200 -10500
XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lan 1
IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO): 1/2sp
KINH NGHIÊM KHI in
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h…18h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.700bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. ĐỘ DÒ CỦA MẮT BẾ:tot
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG
* KIỂM NGÀY: 12/7/2008
* TỔNG SỐ LƯỢNG: 21.633 SP
1. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.500 SP
2. SỐ LƯỢNG HƯ : 133 SP (0,61%)
a. IN HƯ: 59 SP (0,27%)
b. BẾ HƯ: 74 SP (0,34%)
3. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY IN TRỰC TIẾP LÔ HÀNG:TRUNG, ĐỨC
4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY BẾ TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: PHONG.
PGH số: 82214
Ngày giao hàng: 12/07/2008
SL giao: 21500 sp
Bổ sung phần comment thiếu của phòng vật tư:
– Khổ in : 12.8CM.
– Dài : 1.208M.
– LVT : PVC đục Avery BW0087.
Đã đặt vật tư + đã nhận và đưa vào sản xuất.
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:19h….19h30ve sinh may;len dao 19h30….20h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:20h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:14800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. ĐỘ DÒ CỦA MẮT BẾ:tot 116
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG
Đã hoàn thành PTT này