Ngày: | 26/01/2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100126 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – GAMA Plus (800ml) |
Ngày đặt | 26-01-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 04-02-2010 |
Ngày đồng ý giao | 04-02-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy (Avery AW-0269) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 68 |
Chiều dài khổ in (mm) | 117 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 24.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: khách hàng chỉ lấy đủ số lượng đã đặt hàng không được thiếu Làm giống mẫu file KH đã đưa, giao 1 cuộn là 3.000sp/1 cuộn, bỏ vào bao nylon, cho vào thùng mới đi giao. Lưu ý chậy logo là mầu pha |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In 4 màu góc + xanh logo pha + cán UV bóng.
Lưu ý các nhãn của SBA-VILUBE, xanh pha logo là một.
2. Bế -> chia cuộn -> quấn cuộn thành phẩm.
Số lượng nhãn/cuộn: 3.000sp.
Hướng quấn cuôn: Nhãn trước dạng 01, Nhãn sau dạng 02.
Chuẩn bị phim sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: Khanh- đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: Xanh đậm+ xanh nhạt+ vàng pha+ K
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa
Số lượng in : 25,200 bộ -> in 12,600 bước x 2 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269 , và AW 0331
* Khổ = 25 cm ( Khổ in đề nghị : 250mm )
* Dài = 1,815 m ( Bước in đề nghị : 144mm/2 bộ.)
Trong đó : tồn kho 400m AW 0269
Ngày 29/01/2010, phòng máy nhận hộp dụng cụ
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:2h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:144mm
9. SỐ LƯỢNG IN :8.000b-12.600b2bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2bo
*Ngày 1/2/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h—->19h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:19h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:19h30′
* THỜI GIAN VỖ BÀI:19h30′——>20h20′
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :20h30′
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:144mm
9. SỐ LƯỢNG IN :8.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2bo
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:6h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ :7h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h00 —-12h00 hoc may be moi
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI :2000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE:145
sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: Xanh đậm+ xanh nhạt+ vàng pha+ K
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa
PGH:100724
Ngày giao:05/02/10
SL:12000 BỘ
PGH:100725
Ngày giao:05/02/10
SL:12000 BỘ
* KIỂM NGÀY: 05/02/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 25.200 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 25.200 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 300 bộ (1,19%)
a. IN HƯ: 300 bộ (1,19%)
+ Hùng in 16.000 bộ: hư 190 bộ (1,08%)
+ Đức in 9.200 bộ: hư 110 bộ (1,19%)
b. BẾ HƯ: không hư
+ Khanh bế 2.000 bộ : không hư
+ Phát bế 23.200 bộ : không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Đức
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phát.