| Ngày: | 10/12/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 201210-009 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hantox 200 50ml_05 |
| Ngày đặt | 10/12/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 16/12/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 16/12/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL |
UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 110 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 200,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: “Sử dụng chung bảng với nhãn này ILS – Hantox 200 50ml_ 03_DTY”
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Hướng quấn cuộn: dạng 02 -Số lượng: 3,500sp/cuộn |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_Kabuki_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO Label Hantox-200 50ml_151205.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng có móc UV ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu khách hàng.
*Thông tin NVL:
1. Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 143mm
– Bước in đề nghị: 343mm/9sp.
– Dài đề nghị: 7.622 + 76 = 7.698 m (22.444 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 200,000 sp /9sp => 22.222 bước x 0.343 = 7.622 m
– Khấu hao 1% : 2.000 sp / 9 sp => 222 bước x 0.343 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : 8.000 m
Đã kiểm tra PTT: 201210 – 001 –> 009.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : 1.970 m x 2 cuộn + 1.980 m x 2 cuộn = 7.900 m
+ Số cuộn : 04
Số PGH: 201218
Ngày GH: 16 / 12 / 2020
SL: 200.800 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 7.900 m
-SL thu hồi về kho : 50 m – 50 m ( đầu cuối cuộn ) = 0
-SL sx thực tế: 7.850 m => 22.886 bước => 205.974 sp
KIỂM NGÀY: 15/12/2020
– Khách hàng đặt: 200.000 sp.
– VP cung cấp: 7.850m/343mm/22.886b/9sp=205.974 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 205.974 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 200.820 sp (Giao: 200.800 sp + KH: 20 sp (0.01%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 5.154 sp (2.50%)=196m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ: 5.154 sp (2.50%)=196m=>A.Hiền VB + in hư.
– A.Hùng+A.Mong+A.Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.