| Ngày: | 29-1-2010 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 100129-002 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Phúc Lâm |
| Tên hàng | PLM – AAA Lotion 250ml [29-1-2010] |
| Ngày đặt | 29-1-2010 |
| Ngày yêu cầu giao | 7-2-2010 |
| Ngày đồng ý giao | 7-2-2010 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong mờ |
| Mã số NCC và NVL | Avery |
| Chiều rộng khổ in (mm) | |
| Chiều dài khổ in (mm) | |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10.000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: | |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_Kabuki_01
Khách hàng điện thoại báo ngưng phiếu này lại, ngày mai 29/01/2010 sẽ qua làm thêm 1 file để ghép nhãn in chung.
Đã duyệt xong mẫu in, thiết kế tiến hành xuất phim.
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 194mm
Bước in đề nghị: 112mm/4sp.
Lưu ý: Nhãn này khách hàng ghép 2 loại chạy chung, chuyển sang dùng deacl trong, anh Tùng cần chỉnh lại PTT cho chính xác.
Số lượng in : 10,800 sp -> in 2,700 bước x 4 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 20.2 cm ( Khổ in đề nghị : 194mm )
* Dài = 303 m ( Bước in đề nghị : 112mm/4sp. )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc 7 màu ( đặt mới )
* Khổ = 10 cm
* Dài = 270 m ( Vấn đề nhũ:Khổ đề nghị: 100mm;Bước in đề nghị: 100mm/4 sp)
Tùng thông báo : khách hàng yêu cầu sử dụng decal trong bóng / BW0062 thay cho decal trong mờ .
Tùng hãy điều chỉnh trên PTT giúp chị , xin cảm ơn .
Đã có phim.
Phòng máy tiến hành chụp bản
Tùng, KThanh:
1. Hàng đã đặt nếu có thay đổi nvl thì cần có giấy có sự chấp nhận của khách hàng. Kô chỉ thông báo bằng dthoại.
2. Ghi rõ khi có vấn đề ví dụ hình mầu trên nvl mới kô thích hợp thì ai đã là ng quyết định cần biết và ghi rõ trước khi sx.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới, bảng nhủ mới.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Ép nhủ -> bế cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Cắt 2 loại sản phẩm riêng theo yêu cầu khách hàng.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:trung
2. NGÀY CHỤP:5-02-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ + UV
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:20 x 13,5 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tam +1 UV
Ngày 06/02/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ
Chú thích :
Theo tiếp thị : khách hàng đề nghị được nhận nhãn này gấp .
Đề nghị bp.TKế giao phòng máy hộp dụng cụ để có thể sắp lên máy in ; dao và bản nhũ sẽ giao sau .
Xin cảm ơn .
Đã có bảng ép nhũ
Chuẩn bị cho sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO: sản xuất trước dao bế giao sau
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: không
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
Đã giao hộp sản xuất cho A. Hùng
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h10
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:112mm
9. SỐ LƯỢNG IN :2.700b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
ĐÃ CÓ DAO BẾ
6-02-2010
1: THOI GIAN BAT DAU RUA LO : 8H40—-10H45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10H45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:11H15
* THỜI GIAN VỖ BÀI:11H15—11H45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:Len giay that chay mau cho khach hang ky –>12h00 giao ca A.Ky
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:112mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
Ngày 08/02/2010, phòng máy nhận dao bế
Đã giao dao bế cho A. Trung
09/02/2010 tăng ca
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:15h00……….15h30 vệ sinh máy và xuống dao : 15h30…..16h00 lên dao : 16h00……16h30 lên giấy vỗ bài canh dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):16h30…..17h00 lên bảng nhủ và canh chỉnh nhủ
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 71
11. BƯỚC NHỦ : 93cm
12. NHIỆT ĐỘ : 120
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:2.800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 71
11. BƯỚC NHỦ : 93cm
12. NHIỆT ĐỘ : 120
sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
PGH:100811
Ngày giao:10/02/10
SL:5600 SP
Sản xuất trả:
-Dao bế
Phong-Đạt
-Bảng nhũ