Ngày: | 12/01/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210112-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Genefresh_04 |
Ngày đặt | 12/01/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 20/01/2021 |
Ngày đồng ý giao | 20/01/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701) |
Chiều rộng khổ in (mm) | 57 |
Chiều dài khổ in (mm) | 67 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung và kích thước. – Màu sắc theo màu Pantone. – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng. – Hướng quấn cuộn MT: dạng 01 + MS: dạng 02. – Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Cam pha + Xanh pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư : UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
– Khổ in đề nghị: 150mm
– Bước in đề nghị: 61mm/1 bộ.
–Dài đề nghị: 610 + 12 = 622 m ( 10.200 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in : 10,000 bộ/1 bộ => 10.000 bước x 0.061 = 610 m
–Khấu hao 2% : 200 bộ / 1 bộ => 200 bước x 0.061 = 12 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– TỒn Kho :UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
+ Khổ : 164 mm
+ Dài : 550 m + 110 m = 660 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– TỒn Kho :UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
+ Khổ : 164 mm
+ Dài : 550 m + 110 m = 660 m
+ Số cuộn: 02
PGH: 210116
Ngày GH: 19 / 01 / 2021
SL: 10.000 bộ.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :61m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,200bb
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
-Tổng SL giao sx : 660 m
-SL thu hồi về kho: 26 m – 26 ( đầu cuối cuộn và cuối cuộn chảy keo)= 0
-Sx thực tế: 634 m => 10.400 bước => 10.400 bộ
KIỂM NGÀY: 18/01/2021
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp: 634m/61mm/10.400b/1 bộ=10.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.075 bộ (Giao: 10.000 bộ + KH: 75 bộ (0.72%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 325 bộ (3.13%)=20m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 230 bộ (2.21%)=14m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 95 bộ (0.91%)=6m=> A.Thi bế mất sp.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.