PTT: HNT – Nhãn LAGYNE

Ngày: 30/01/2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: BÙI ĐÌNH THẮNG
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100130 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY cổ phần TTBYT Hiêp Nhất
Tên hàng HNT – Nhãn LAGYNE
Ngày đặt 30-01-2010
Ngày yêu cầu giao 24-02-2010
Ngày đồng ý giao 24-02-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Nhãn decal nhựa đục (Avery)
Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 90
Số màu ghép [1-4] 3
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Cán băng keo trong suốt
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 30.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Làm giống mẫu đã làm trước có mẫu mầu kem theo

Bài này đã được đăng trong BDThang, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: HNT – Nhãn LAGYNE

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In xám pha + Hồng pha + đen.
    2. Cán băng keo -> Bế cắt tờ thành phẩm.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 31,000 bộ -> in 31,000 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0227
    * Khổ = 20 cm ( Khổ in đề nghị : 196mm )
    * Dài = 2,170 m ( Bước in đề nghị : 70mm/1 bộ.)

  4. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: Khanh-đạt
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: K+Xám pha+hồng pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):Băng keo trong suốt
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  5. PTKThanh nói:

    Ngày 02/02/2010, phòng máy nhận hộp dụng cụ

  6. Son Tran Van nói:

    Đề nghị bổ sung công thức màu cho mặt hàng này.

  7. PVDuc nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;0h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:70mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :6.000b-27.000b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2 MAU
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  8. PTVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00-18h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:19h00
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:19h00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h45
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
    8. BƯỚC IN:70mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :6000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:19h45 giấy bị nhăn làm lủng bảng, chụp lại bảng mới 20h20
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo

  9. 6-02-2010
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;6h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:70mm
    9. SỐ LƯỢNG IN : 27.000—31000b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2 MAU
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  10. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:4h00 ve sinh may va len dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :5h00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;0

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:700bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

  11. LTPhong nói:

    09/02/2010 tăng ca
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :5h00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;20.800BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:31.200BN

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
    10. BƯỚC BẾ : 71

  12. LTPhong nói:

    09/02/2010
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:22h30……….21h00 vệ sinh máy và xuống dao + bảng nhủ : 21h00……21h30 lên dao : 21h30……….22h00 lên giấy vỗ bài : 22h00…….22h30 đợi anh tùng vào duyệt mẫu

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :5h00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;22h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:10.500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
    10. BƯỚC BẾ : 145

  13. LTPhong nói:

    bài ở trên là bài của su xám

  14. TDLong nói:

    sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: Phong – không đạt
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: K+Xám pha+hồng pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):Băng keo trong suốt
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  15. BDThang nói:

    Đã hoàn thành PTT này
    Số lượng: 30.000 bộ

  16. DTTLy nói:

    PGH:100818
    Ngày giao:23/02/10
    SL:30000 BỘ

  17. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 22/02/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 31.000 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30.400 bộ (kcs sữa dán thêm)
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 600 bộ (1,93%)
    a. IN HƯ: 302 bộ (0.97%)- bụi, lem mực, khác màu.
    + Vũ in 6.000 bộ : hư 91 bộ (1,51%)
    + Đức in 21.000 bộ: hư 186 bộ (0,88%)
    + Trung in 4.000 bộ: hư 25 bộ (0,52%)
    b. BẾ, CÁN BĂNG KEO HƯ: 298 bộ (0,96%)
    + Khanh bế 700 bộ: hư 12 bộ (1,71%)
    + Phát bế 20.100 bộ: hư 196 bộ (0,97%)
    + Phong bế 10.200 bộ: hư 90 bộ (0,88%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Vũ, Đức, Trung.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phát, Phong.

Trả lời