STT | Tên Sản Phẩm | HNT – LAGYNE 210 ml_2009 |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-90304-02 |
2 | Tên Công Ty Khách | CTY Dược Phẩm Hiệp Nhất |
Tên file của khách | Không | |
4 | Tên file đã sửa xong | LAGYNE-NON_2009 |
5 | Mô tả thay đổi file | Chế bản, xuất phim, chỉnh lại nội dung. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục Avery_BW0227 |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | Nhãn trước và nhãn sau bằng nhau: 65mm |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | Nhãn trước và nhãn sau bằng nhau: 90mm |
9 | Số màu ghép [1-4] | 0 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 03 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Sửa file |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo trong suốt |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn (5000sp/cuộn). |
17 | Khổ in đề nghị | 200mm |
Bước in đề nghị | 70mm/1 bộ. | |
18 | Ghi chú | In: 3 màu: 2 màu pha + đen. Giao cuộn: dạng 01 Bế: Cán băng keo trong suốt. Vấn đề băng keo: Khổ băng keo chỉ nhỏ hơn khổ giấy 04mm. |
Người soạn: Trần Văn Sơn
Bài liên quan:
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:8h15
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):9h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:9h15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:11400bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Hùng bổ sung công thức màu pha vào PHI này.