Ngày: | 15/01/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210115-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox 200 50ml_05 |
Ngày đặt | 15/01/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 27/01/2021 |
Ngày đồng ý giao | 27/01/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL |
UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 110 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: “Sử dụng chung bảng với nhãn này ILS – Hantox 200 50ml_ 03_DTY”
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Hướng quấn cuộn: dạng 02 -Số lượng: 3,500sp/cuộn |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO Label Hantox-200 50ml_151205.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng có móc UV ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu khách hàng.
*Thông tin NVL
1. Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 143mm
– Bước in đề nghị: 343mm/9sp.
– Dài đề nghị: 7.622 + 76 = 7.698 m (22.444 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 200,000 sp /9sp => 22.222 bước x 0.343 = 7.622 m
– Khấu hao 1% : 2.000 sp / 9 sp => 222 bước x 0.343 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : 8.000m
Đã kiêm tra: PTT: 210115 – 001 và 002.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : (2.020 m + 2.080 m x 3 cuộn ) = 8.260 m
+ Số cuộn: 04
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 8.260 m
– SL thu hồi về kho:410 m – 12 m (đầu cuối cuộn ) =398 m
-Sx thực tế: 7.850 m => 22.886 bước => 205.974 sp
KIỂM NGÀY: 30/01/2021
– Khách hàng đặt: 200.000 sp.
– VP cung cấp: 7.850m/343mm/22.886b/9sp=205.974 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 205.974 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 202.400 sp (Giao: 202.400 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 3.574 sp (1.74%)=136m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ: 3.574 sp (1.74%)=136m=>A.Hiền VB + in hư.
– A.Mong+A.Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PGH: 210202
Ngày GH: 01 / 02 / 2021
SL: 202.400 sp.
PSS này đã hoàn thành.