PTT: LLE – Lady Soft 250ml_màu hồng_09

Ngày: 21/01/2021
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 210121-003
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lady Soft 250ml_màu hồng_09
Ngày đặt 21/01/2021
Ngày yêu cầu giao 30/01/2021
Ngày đồng ý giao 30/01/2021
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
Chiều rộng khổ in (mm) 87
Chiều dài khổ in (mm) 62
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Thay đổi nội dung (thêm chữ Việt Nam).

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng lấy đúng số lượng.

Hướng quấn cuộn: MT: dạng 01 + MS: dạng 02.

– Số lượng: 5,000sp/cuộn

– Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm

– Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: LLE – Lady Soft 250ml_màu hồng_09

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung ĐỎ PHA NHÃN SAU), dao bế cũ.
    1. In: Đỏ pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
    Lưu ý sản xuất tách nhãn trước và sau chạy riêng nên có điều chỉnh lại khổ giấy / bước in theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL :
    1. Decal:
    – Loại vật tư: UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    – Khổ đề nghị: 100mm
    – Bước in đề nghị: 129.7mm/2sp
    ** NHÃN TRƯỚC:
    Dài đề nghị: 1.297 + 13 = 1.310 m ( 10.100 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 20,000 sp / 2 sp =>10.000 bước x 0.1297 = 1.297 m
    – Khấu hao 1% : 200 sp / 2 sp => 100 bước x 0.1297 = 13 m

    ** NHÃN SAU:
    Dài đề nghị: 1.297 + 13 = 1.310 m ( 10.100 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 20,000 sp / 2 sp =>10.000 bước x 0.1297 = 1.297 m
    – Khấu hao 1% : 200 sp / 2 sp => 100 bước x 0.1297 = 13 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:.
    1. Decal:
    – Tồn kho :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Khổ : 100 mm
    +Dài : 850 m

    – Đặt mới :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Khổ : 100 mm
    +Dài : 2.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:.
    1. Decal:
    – Tồn kho :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Khổ : 100 mm
    +Dài : 850 m/ cuộn

    – Từ NCC :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Khổ : 100 mm
    +Dài : 1.990 m/ cuộn

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra PTT: 210121 – 001 –> 003.

  6. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :129.7m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,100b (MT)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  7. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :129.7m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,100b (MS)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  8. PGH: 210126
    Ngày GH: 30 / 01 / 2021
    SL: 20.000 bộ.

  9. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    **MẶT TRƯỚC:
    -Tổng SL giao sx : 2.840 m
    -SL thu hồi về kho: 1.504 m
    -Sx thực tế: 1.336 m => 10.300 bước => 20.600 sp

    **MẶT SAU:
    -Tổng SL giao sx : 1.504 m
    -SL thu hồi về kho: 168 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 162 m
    -Sx thực tế: 1.336 m => 10.300 bước => 20.600 sp

  10. KIỂM NGÀY: 29/01/2021
    – Khách hàng đặt: 20.000 bộ. Nhãn trước
    – VP cung cấp: 1.336m /129.7mm/10.300b/2sp=20.600 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 20.600 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.100 sp (Giao: 20.000 sp)=> Tồn: 100 sp =6m
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 500 sp (2.42%)=32m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 386 sp (1.87%)=25m=> A.Hùng VB+ in lé+bụi.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 114 sp (0.55%)=7m=> A.Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
    – A.Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  11. KIỂM NGÀY: 29/01/2021
    – Khách hàng đặt: 20.000 bộ. Nhãn sau
    – VP cung cấp: 1.336m /129.7mm/10.300b/2sp=20.600 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 20.600 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.000 sp (Giao: 20.000 sp)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 600 sp (2.91%)=39m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 416 sp (2.02%)=27m=> A.Hùng VB+ in lé+bụi.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 184 sp (0.89%)=12m=> A.Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
    – A.Tăng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  12. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời