| Ngày: | 05/03/2021 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 210305-004 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Hải Yến Nha Trang |
| Tên hàng | HYNT – Yến Chất 15% đường phèn 76ml |
| Ngày đặt | 05/03/2021 |
| Ngày yêu cầu giao | 12/03/2021 |
| Ngày đồng ý giao | 12/03/2021 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 117 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 41 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ Đỏ, Nhũ Xanh và Nhũ Vàng |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc theo file. _Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng – Hướng quấn cuộn dạng: 02. – KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_Kabuki_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với cả 2 bảng nhũ HYNT – Yến Chất VN 75 ml_ màu vàng_01, link:).
1. In: 4 màu góc.
2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Lưu ý: Sử dụng 2 bảng nhũ của HYNT – Yến Chất VN 75 ml_ màu vàng_01 VÀ 1 bảng nhũ chữ THE HAI YEN <3sp>.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ in đề nghị: 145mm.
-Bước in đề nghị: 120mm/3sp.
– Dài đề nghị: 400 + 12 = 412 m ( 3.433 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 sp/3 sp =>3.333 bước x 0.120 = 400 m
–Khấu hao 3% : 300 sp/3 sp => 100 bước x 0.120 = 12
2. Băng Keo :
-Loại vật tư: Băng keo mờ
-Khổ in đề nghị: 141 mm
– Dài đề nghị: 412 m
3. Nhũ :
*Loại vật tư: Nhũ Đỏ
-Khổ in đề nghị: 39mm.
–Bước in đề nghị: 110mm/3sp
– Dài đề nghị: 378 m
**Loại vật tư: Nhũ Vàng
-Khổ in đề nghị: 15mm.
–Bước in đề nghị: 100mm/3sp.
– Dài đề nghị: 343 m
**Loại vật tư: Nhũ Xanh
-Khổ in đề nghị: 30mm.
–Bước in đề nghị: 100mm/3sp
– Dài đề nghị: 343 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– TỒn kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 156 mm
+ Dài : 470 m
2. Băng Keo :
– Tồn kho : Băng keo mờ – TUP
+ Khổ : 141 mm
+ Dài khoảng : 600 m
3. Nhũ :
**Nhũ Đỏ.
–Tồn Kho : Nhũ Đỏ – S130 – KĐT
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m
** Nhũ Vàng.
–Tồn Kho : Nhũ Vàng – TD002M – TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m
** Nhũ Xanh
–Đặt Mới: TD034 – TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m
**Dùng chung Nhũ:
HYNT – Yến Sào Chipie_Nano Canxi 30g_Xanh
HYNT – Yến Sào Chipie_Nano Collagen 30g_Tím
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– TỒn kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 156 mm
+ Dài : 470 m/ cuộn
2. Băng Keo :
– Tồn kho : Băng keo mờ – TUP
+ Khổ : 141 mm
+ Dài khoảng : 600 m ( 2 cuộn )
3. Nhũ :
**Nhũ Đỏ.
–Tồn Kho : Nhũ Đỏ – S130 – KĐT
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m / cuộn
** Nhũ Vàng.
–Tồn Kho : Nhũ Vàng – TD002M – TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m/ cuộn
** Nhũ Xanh
–Từ NCC : Nhũ xanh nước biển – TD 034
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m/ cuộn
**Dùng chung nhũ:
HYNT – Yến Sào Chipie_Nano Canxi 30g_Xanh
HYNT – Yến Sào Chipie_Nano Collagen 30g_Tím
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :120m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 3.450b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
PGH: 210313
Ngày GH: 13 / 03 / 2021
SL: 9.400 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 470 m/ cuộn
-SL thu hồi về kho : 32 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 29 m
-Sx thực tế: 438 m => 3.650 bước => 10.950 sp
KIỂM NGÀY: 13/03/2021
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 438m/120mm/3.650b/3sp=10.950 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.950 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 9.420 sp (Giao: 9.400 sp + KH: 20 sp (0.18%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.530 sp (13.97%)=61m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 600 sp (5.48%)=24m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 930 sp (8.49%)=37m=> A.Phát bế ép nhũ bị hư nhiều.
– A.Mong + A.Phát kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.