PTT: DTY – Hankon WS 500g_01

Ngày: 16/03/2021
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 210316-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – HankonWS 500g_01
Ngày đặt 16/03/2021
Ngày yêu cầu giao 22/03/2021
Ngày đồng ý giao 22/03/2021
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 130
Chiều dài khổ in (mm) 190
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 80,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– KCS đóng gói dùng decan nhựa quấn lại.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 10 bình luận về PTT: DTY – Hankon WS 500g_01

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Thuốc điện giải 500gam_01, link: dn2net.uk/?p=54544).
    1. In:
    * Lần 1: Đỏ bầm pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    * Sử dụng trục in 90 răng

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 206mm.
    -Bước in đề nghị: 286mm/1 bộ.
    Dài đề nghị: 22.880 + 229 = 23.109 m ( 80.800 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 80,000 bộ /1 bộ => 80.000 bước x 0.286 = 22.880 m
    -Khấu hao 1% : 800 bộ /1 bộ => 800 bước x 0.286 = 229 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 206 mm
    + Dài : 3.980 m

    – Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 206 mm
    + Dài : 20.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 206 mm
    + Dài : 3.980 m
    +Số cuộn: 02 (2.000 m + 1.980m)

    – Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 206 mm
    + Dài : 19.840 m
    + Số cuộn : 10 ( 1.960 m + 1.970 m x 3 cuộn + 1.980 m x 3 cuộn + 2.010 m x 3 cuộn)

  5. PGH: 210322
    Ngày GH: 20 / 03 / 2021
    SL: 24.000 bộ.

  6. PGH: 210329
    Ngày GH: 29 / 03 / 2021
    SL: 12.000 bộ.

  7. PGH: 210331
    Ngày GH: 30 / 03 / 2021
    SL: 44.500 bộ.

  8. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx: 23.820 m
    -SL thu hồi về kho: 440 m – 36 m (đầu cuối cuộn) = 404 m
    -Sx thực tế: 23.380 m => 81.748 bước => 81.748 bộ

  9. KIỂM NGÀY: 29/03/2021
    – Khách hàng đăt: 80.000 bộ.
    – VP cung cấp: 23.380 m /286mm/81.748b/1 bộ=81.748 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 81.748 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 80.520 bộ (Giao: 80.500 bộ) + KH: 20 bộ (0.02%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.228 bộ (1.50%)=351m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.048 bộ (1.28%)=300m=> A.Hiền VB+in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 180 bộ (0.22%)=51m=> A.Thi +A.Tăng bế mất sp.
    – A.Phát+A.Hùng+A.Tăng+A.Mong kiểm.

  10. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời