Ngày: | 11/02/2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100211 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – GamaX(1000 1lit) |
Ngày đặt | 11-02-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 28-02-2010 |
Ngày đồng ý giao | 28-02-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy (Avery AW-0269) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH đã đưa, giao 1 cuộn là 3.000sp/1 cuộn, bỏ vào bao nylon, cho vào thùng mới đi giao.Khách hàng mới đổi mẫu mới |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 276mm
Bước in đề nghị: 94mm/1 bộ.
Lưu ý: Nhãn giao cuộn đề nghị khổ chính xác.
Số lượng in : 21,000 bộ -> in 21,000 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0331
* Khổ = 27.6 cm ( Khổ đề nghị: 276mm )
* Dài = 1,974 m ( Bước in đề nghị: 94mm/1 bộ. )
Chú thích : Từ đầu tháng 01/2010 , cty Avery chỉ cung cấp decal giấy có mã là AW 0331 ( thay cho AW 0269 )
Khách hàng đã đồng ý theo mẫu
Đã có phim.
Lưu ý: Nhãn này chỉ cần chụp 1 bảng đen.
Các bảng khác dùng chung bảng với loại GamaX 800ml (PTT Số 100211-002)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1.In 1 màu pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
(Màu xanh logo VILUE pha)
2. Bế -> quấn cuộn , kiểm tra thành phẩm.
Lưu ý: Nhãn giao cuộn, hướng quấn cuộn:
Nhãn trước: Dạng 01.
Nhãn sau: Dạng 02.
Số lượng nhãn: 3.000sp/1 cuộn, bỏ vào bao nylon, cho vào thùng mới đi giao.
Phòng máy tiến hành chụp bản
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:trung
2. NGÀY CHỤP:24-02-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ + UV
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:28,1 x 11 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tam
Đồng ý xuất.
Để giải quyết việc làm cho máy 5 màu , đề nghị bp. TKế kiểm tra bản và giao cho phòng máy nhận hộp dụng cụ
Xin cảm ơn .
Loại này bảng đen chụp bảng chưa đạt, Y/C P. Chụp bảng liên hệ P. Thiết kế gấp.
Chuẩn bị phim sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: xanh pha + MYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
Đã giao hộp sản xuất cho A. Hùng
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:15h40-15h45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-6.000b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1 bộ
*25-02-2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h45
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :6.000—21000b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1 bộ
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO : 6h00……..6h40 vệ sinh máy và lên dao : 6h40…….7h30 lên giấy vỗ bài và cắt lõi
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;7h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:12.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 95
xóa dùm bài này viết nhằm
2/3/10/1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;000
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:8700bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 95
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: xanh pha + MYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
1/ 24h00……….6h00 xả cuộn và kiểm
6h00 kiem cuon den 8h00
PGH:100929
Ngày giao:08/03/10
SL:20000 BỘ
Đã hoàn thành PTT này
* KIỂM NGÀY: 06/03/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 23.000 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 23.000 bộ (giao 20.000 bộ, còn lại 3.000 bộ)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
a. IN HƯ: không hư
+ Đức in 6.000 bộ : không hư
+ Trung in 17.000 bộ: không hư
b. BẾ HƯ: không hư
+ Khanh bế 8.700 bộ : không hư
+ Phong bế 14.300 bộ : không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Khanh.