STT | Tên Sản Phẩm | TCI – Panera |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-100224-03 |
2 | Tên Công Ty Khách | Tucci |
Tên file của khách | Không | |
4 | Tên file đã sửa xong | Du nen 1253.2 X3 23-02-2010 |
5 | Mô tả thay đổi file | Thiết kế của DN2. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nguyên liệu khách hàng cung cấp. |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | 514mm |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | 1225mm |
9 | Số màu ghép [1-4] | 01 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 0 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu. |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa lớn |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
17 | Khổ in đề nghị | Xuất phim in gia công theo nguyên liệu khách hàng cung cấp. |
Bước in đề nghị | ||
18 | Ghi chú | In 1 vàng mực Nazdar góc (60016127PX04 SPL PX Orange)
Lưu ý: Nhãn này in diện tích rất lớn đề nghị in thật cẩn thận. Yêu cầu khi in ra: Khoảng cách giữa phần in và vải là 5mm đều Cạch uốn cong không được để mực lót lem lớn hơn 02mm, cạnh phải sắc nét. Khoảng cách đo từ cạnh lớn của vải in lên tới phần in thì 2 cạnh phải bằng nhau. |
Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.
* báo cáo kỹ thuật in Tuuci (Panera).
– lụa 24t/cm- 120um (đường kính sợi lụa). keo chụp bản 7000. lên keo mỗi bên 3 lần.
– in 1 lần SPU (High Density). 1 lần mực Nazdar ( PX Orange).
* số lượng vật tư dùng s/x 600 tấm.
1. SPU (High Density)= 25.5kg. MR-P02= 10.2kg.
2. mực Nazdar ( PX Orange)= 31.5kg. ( 1gallon=5kg đã trừ bao bì).
* tỷ lệ vật tư in 1 tấm:
– SPU (High Density)=42.5g.
-MR-P02=17g.
-Mực Nazdar ( PX Orange)= 52.5g.
xin đính chính. báo cáo trên của phụng.