Ngày 24/02/2010
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu bế | Kết thúc bế | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx | Số lượng hàng bế |
Số m hang bề ra (m2) |
01 |
Lâm Thanh Phong |
6h |
8h |
2 |
8h |
12h |
4 |
33% |
6.000 b/12sp |
23 |
02 |
Lâm Thanh Phong |
14h |
17h |
1.75 |
12h 17h |
14h 18h |
4.25 |
29% |
8.000 b/2sp |
72 |
03 |
Nguyễn Tuấn Khanh |
18h30 |
24h |
5.5 |
18h |
18h30 |
0.5 |
92% |
17.000 b/6sp |
77 |
04 |
Huỳnh Văn Phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Thồng kê tỷ lệ bình quân máy bế P.5 màu |
39% |
|||||||||
Số lượng bình quân bế trong một ca |
47.500 sp/ca |
|||||||||
Số m2 hàng bế bình quân trong 1 ca |
43 m2/ca |
V.Phát không báo cáo
Kim Nhựt
Tiếp tục phá kỷ lục năng suất thấp?