PTT: TDD – Sữa tắm sữa dê 700ml

Ngày: 27-02-10
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100227 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng TÂN ĐẠI DƯƠNG
Tên hàng TDD – Sữa tắm sữa dê 700ml
Ngày đặt 27-02-10
Ngày yêu cầu giao 10-03-10
Ngày đồng ý giao 10-03-10
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 90
Chiều dài khổ in (mm) 147
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] 0
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] 0
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 5.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  Tiếp thị duyệt mẩu màu . Số lượng được cộng trừ 10% .
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: TDD – Sữa tắm sữa dê 700ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Bế ->cắt tờ thành phẩm.

  4. PTKThanh nói:

    Ngày 01/3/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ .

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 5,500 sp -> in 5,500 bước x 1 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 16 cm ( Khổ in đề nghị : 161mm)
    * Dài = 523 m ( Bước in đề nghị : 95mm/1 sp.)
    Chú thích :
    Thanh đã tham khảo ý kiến Trung khi sử dụng khổ 16cm thay cho 16.1cm .

  6. TDLong nói:

    Đã giao hộp sản xuất cho Anh Hùng

  7. NHHung nói:

    Ngày4/3/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18h20′
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:18h20′——>19h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h10′
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h30′
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:95mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :5.500b x 1sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp

  8. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa trả
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  9. *6-03-2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:17h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17h45 giao ca A. hung
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH :
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  10. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:24h00………….24h40 vệ sinh máy và lên dao : 24h40……….1h20 lên giấy vỗ bài canh dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;1h20
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:3h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:5.600bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 96

  11. DTTLy nói:

    PGH:101015
    Ngày giao:09/03/10
    SL:5800SP

  12. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 08/03/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 5.800 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.800 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
    a. IN HƯ: + Hùng in 5.800 sp: không hư
    b. BẾ HƯ: + Phong bế 5.800 sp: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.

  13. TDLong nói:

    Sản xuất trả dao bế

  14. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

Trả lời