| Ngày: | 21/07/2021 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 210721-002 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
| Tên hàng | LLE – Lady Soft 250ml_màu hồng_09 |
| Ngày đặt | 21/07/2021 |
| Ngày yêu cầu giao | 30/07/2021 |
| Ngày đồng ý giao | 30/07/2021 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
| Mã số NCC và NVL | UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701) |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 87 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 15,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng. – Hướng quấn cuộn: MT: dạng 01 + MS: dạng 02. – Số lượng: 5,000sp/cuộn – Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm – Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- KimThu trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý sản xuất tách nhãn trước và sau chạy riêng nên có điều chỉnh lại khổ giấy / bước in theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
– Khổ đề nghị: 100mm
– Bước in đề nghị: 129.7mm/2sp
** NHÃN TRƯỚC:
– Dài đề nghị: 973 + 8 = 981 m ( 7,575 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 15,000 sp / 2 sp =>7.500 bước x 0.1297 = 973 m
– Khấu hao 1% : 150 sp / 2 sp => 75 bước x 0.1297 = 8 m
** NHÃN SAU:
– Dài đề nghị: 973 + 8 = 981 m ( 7,575 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 15,000 sp / 2 sp =>7.500 bước x 0.1297 = 973 m
– Khấu hao 1% : 150 sp / 2 sp => 75 bước x 0.1297 = 8 m
*Chuẩn bị NVL:.
1. Decal:
– Tồn kho :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 100 mm
+Dài : 162 m
– Đặt mới :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 100 mm
+Dài : 1.800 m.
*Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn kho :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 100 mm
+Dài : 162 m
– Đặt mới :UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 100 mm
+Dài : 1 cuộn x 2.050 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :129.7
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 7,700b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :129.7
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 7,700b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH: 210802
Ngày GH: 04/08/2021
SL: 15.200 bộ.
* NVL thu hồi sau sx:
>>> Nhãn Trước:
1. Decan: UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
-Tổng SL giao sx: 2.050 m (1 cuộn).
-SL thu hồi về kho: 1,032 m
– Sx thực tế: 1,018 m => 7.850 bước => 15,700 sp
>>> Nhãn Sau:
1. Decan: UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
-Tổng SL giao sx: 1,032 m (1 cuộn).
-SL thu hồi về kho: 21 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 18 m
– Sx thực tế: 1,011 m => 7.800 bước => 15,600 sp
** KIỂM NGÀY: 16/ 07 / 2021
***– Khách hàng đặt: 15,000 bộ.
>>> Nhãn Trước:
– VP cung cấp: 1,018 m => 7.850 bước => 15,700 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 15,700 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15,250 sp (Giao : 15,200 sp + KH 50 sp (0.32%))
– TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 450 sp (2.87 %)= 29 m
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 320 sp (2.04 %)= 20 m (A.Hùng VB+ in hư).
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 130 sp (0.83 %)= 9 m (A.Thi)
– A.Tăng, A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
>>> Nhãn Sau:
– VP cung cấp: 1,011 m => 7.800 bước => 15,600 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 15,600 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15,250 sp (Giao : 15,200 sp + KH 50 sp (0.32%))
– TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 350 sp (2.24 %)= 29 m
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 300 sp (1.92 %)= 20 m (A.Hùng VB+ in hư).
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 500 sp (0.32 %)= 9 m (A.Thi)
– A.Tăng, A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.