Ngày: | 30/10/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 211030-007 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Hải Yến Nha Trang |
Tên hàng | HYNT – Yến Chất 15% đường phèn 76ml_01 |
Ngày đặt | 30/10/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 11/11/2021 |
Ngày đồng ý giao | 11/11/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 117 |
Chiều dài khổ in (mm) | 41 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ Đỏ, Nhũ Xanh và Nhũ Vàng |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi màu sắc và chỉnh lại vòng tròn giữa nhãn. _Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng – Hướng quấn cuộn dạng: 02. – KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Lưu ý: Sử dụng 2 bảng nhũ của HYNT – Yến Chất VN 75 ml_ màu vàng_01 VÀ 1 bảng nhũ chữ THE HAI YEN <3sp>.
*PTT này sử dụng decan giấy UPM mã NVL: UPM-HSJ/RP5X/GZI . Do NCC tạm hết hàng mã UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
*PTT sau sẽ sử dụng lại mã UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
=> Đã được duyệt.
*Thông tin NVL:
1. Decan:
– Loại vật tư : UPM-HSJ/RP5X/GZI
– Khổ đề nghị: 145mm.
– Bước in đề nghị : 120mm/3sp.
– Dài đề nghị: 800 + 16 = 816 m ( 6.800 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 20,000 sp /3sp => 6.667 bước x 0.120 = 800 m
– Khấu hao 3% : 400 sp / 3sp => 133 bước x 0.120 = 16 m
*Thông tin NVL:
2. Băng Keo :
-Loại vật tư: băng keo mờ
+Khổ đề nghị: 141mm.
+Dài đề nghị: 816 m
3. Nhũ:
**Loại vật tư: Nhũ đỏ
– SL in: 6.800 bước in
– Khổ đề nghị: 39mm.
– Bước in: 110mm/3sp.
-Dài đề nghị: 748 m
**Loại vật tư: Nhũ vàng
– SL in: 6.800 bước in
– Khổ đề nghị: 15mm
– Bước in: 100mm/3sp.
-Dài đề nghị: 680 m
**Loại vật tư: Nhũ xanh
– SL in: 6.800 bước in
– Khổ đề nghị: 30mm.
– Bước in: 100mm/3sp.
-Dài đề nghị: 680 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt Mới : UPM-HSJ/RP5X/GZI
+ Khổ : 145 mm
+ Dài : 1.000 m
2. Băng keo :
– Đặt Mới :băng keo mờ
+ Khổ : 141 mm
+ Dài : 1.000 m
3. Nhũ :
**Nhũ Đỏ.
–Tồn Kho : Nhũ Đỏ – S130 – KĐT
+ Khổ : 400 mm
+ Dài : 120 m
** Nhũ Vàng.
–Tồn Kho : Nhũ Vàng – TD002M – TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m
(Dùng chung nhũ vàng: HYNT – Yến Plus_Morning 25% 76ml, HYNT – Yến Plus_Evening 25% 76ml, HYNT – Yến Plus_Mama 25% 76ml)
** Nhũ Xanh
–Tồn Kho : TD034 – TDU
+ Khổ : 350 mm
+ Dài : 120 m
Đã kiểm tra PTT: 211030-001 –> 007.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC : UPM-HSJ/RP5X/GZI
+ Khổ : 145 mm
+ Dài : 1.000 m/ cuộn
2. Băng keo :
– Từ NCC :băng keo mờ- TUP
+ Khổ : 141 mm
+ Dài : 400 m x 3 cuộn= 1.200 m
3. Nhũ :
**Nhũ Đỏ.
–Tồn Kho : Nhũ Đỏ – S130 – KĐT
+ Khổ : 400 mm
+ Dài : 120 m
** Nhũ Vàng.
–Tồn Kho : Nhũ Vàng – TD002M – TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m
(Dùng chung nhũ vàng: HYNT – Yến Plus_Morning 25% 76ml, HYNT – Yến Plus_Evening 25% 76ml, HYNT – Yến Plus_Mama 25% 76ml)
** Nhũ Xanh
–Tồn Kho : TD034 – TDU
+ Khổ : 350 mm
+ Dài : 120 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 120
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 7,000b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM-HSJ/RP5X/GZI
–Tổng SL giao sx: 1.000 m/ cuộn
– SL thu hồi về kho : 148 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 145 m
– SL thực tế sx: 852 m => 7.100 bước => 21.300 sp
KIỂM NGÀY: 10/11/2021
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 852m/120mm/7.100b/3sp=21.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 21.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.060 sp (Giao: 20.000 sp + KH: 60 sp (0.28%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.240 sp (5.82%)=49m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 850 sp (3.99%)=34m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 390 sp (1.83%)=15m=> A.Tăng bế + Ép mất sp.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 211112
Ngày GH: 11/11/2021
SL: 20.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.