Ngày: | 15-3-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100315 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – 18 loại tem phụ [15-3-2010] |
Ngày đặt | 15-3-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 22-3-2010 |
Ngày đồng ý giao | 22-3-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy, PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / AW 0331 – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | |
Chiều dài khổ in (mm) | |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa nhỏ |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | Đính kèm theo từng loại |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
vật tư PVC trong: thường cắt ra co cong lại, in dính bản cần chuẩn bị sớm để xử lý (cong).
Đã kiễm tra xong.
Loại số 05: Số lượng khách đặt hàng : 200 sp.
Vấn đề giấy: 175mm x 110mm/4sp.
Loại số 06: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ.
Vấn đề giấy: 155mm x 195mm/1 bộ.
Loại số 07: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ.
Vấn đề giấy: 170mm x 90mm/3 bộ.
Loại số 08: Số lượng khách đặt hàng : 900 bộ.
Vấn đề giấy: 185mm x 155mm/2 bộ.
Loại số 09: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ.
Vấn đề giấy: 195mm x 125mm/2 bộ.
Loại số 10: Số lượng khách đặt hàng : 200 sp.
Vấn đề giấy: 175mm x 155mm/4sp.
Loại số 11: Số lượng khách đặt hàng : 700 sp.
Vấn đề giấy: 195mm x 130mm/3sp.
Loại số 12: Số lượng khách đặt hàng : 200 sp.
Vấn đề giấy: 180mm x 95mm/2sp.
Loại số 13: Số lượng khách đặt hàng : 500 sp.
Vấn đề giấy: 130mm x 195mm/3sp.
Loại số 14: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ.
Vấn đề giấy: 155mm x 170mm/2 bộ.
Loại số 15: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ.
Vấn đề giấy: 175mm x 200mm/2 bộ.
Loại số 16: Số lượng khách đặt hàng : 3000 bộ.
Vấn đề giấy: 135mm x 100mm/4 bộ.
Loại số 17: Số lượng khách đặt hàng : 2500 bộ.
Vấn đề giấy: 110mm x 110mm/4 bộ.
Loại số 18: Số lượng khách đặt hàng : 3500 sp.
Vấn đề giấy: 170mm x 160mm/ 4sp.
Loại số 19: Số lượng khách đặt hàng : 2500 sp.
Vấn đề giấy: 175mm x 165mm/4sp.
Loại số 20: Số lượng khách đặt hàng : 1200 bộ.
Vấn đề giấy: 150mm x 115mm/3 bộ.
Loại số 21: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ.
Vấn đề giấy: 195mm x 85mm/3 bộ.
Loại số 22: Số lượng khách đặt hàng : 500 sp.
Vấn đề giấy: 175mm x 115mm/4sp.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Loại số 05: Số lượng khách đặt hàng : 200 sp. = 53 tờ x 4 sp
Vấn đề giấy: 175mm x 110mm/4sp.
* Loại số 06: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ. = 520 tờ x 1 bộ
Vấn đề giấy: 155mm x 195mm/1 bộ.
* Loại số 07: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ. = 170 tờ x 3 bộ
Vấn đề giấy: 170mm x 90mm/3 bộ.
* Loại số 08: Số lượng khách đặt hàng : 900 bộ.= 470 tờ x 2 bộ
Vấn đề giấy: 185mm x 155mm/2 bộ.
* Loại số 09: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ. = 260 tờ x 2 bộ
Vấn đề giấy: 195mm x 125mm/2 bộ.
* Loại số 10: Số lượng khách đặt hàng : 200 sp. = 53 tờ x 4 sp
Vấn đề giấy: 175mm x 155mm/4sp.
* Loại số 11: Số lượng khách đặt hàng : 700 sp.= 240 tờ x 3 sp
Vấn đề giấy: 195mm x 130mm/3sp.
* Loại số 12: Số lượng khách đặt hàng : 200 sp. = 110 tờ x 2 sp
Vấn đề giấy: 180mm x 95mm/2sp.
* Loại số 13: Số lượng khách đặt hàng : 500 sp = 170 tờ x 3 sp
Vấn đề giấy: 130mm x 195mm/3sp.
* Loại số 14: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ. = 260 tờ x 2 bộ
Vấn đề giấy: 155mm x 170mm/2 bộ.
* Loại số 15: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ.= 260 tờ x 2 bộ
Vấn đề giấy: 175mm x 200mm/2 bộ.
*Loại số 16: Số lượng khách đặt hàng : 3000 bộ. = 780 tờ x 4 bộ
Vấn đề giấy: 135mm x 100mm/4 bộ.
*Loại số 17: Số lượng khách đặt hàng : 2500 bộ.= 660 tờ x 4 bộ
Vấn đề giấy: 110mm x 110mm/4 bộ.
* Loại số 18: Số lượng khách đặt hàng : 3500 sp. = 900 tờ x 4 sp
Vấn đề giấy: 170mm x 160mm/ 4sp.
* Loại số 19: Số lượng khách đặt hàng : 2500 sp. = 660 tờ x 4 sp
Vấn đề giấy: 175mm x 165mm/4sp.
* Loại số 20: Số lượng khách đặt hàng : 1200 bộ.= 420 tờ x 3 bộ
Vấn đề giấy: 150mm x 115mm/3 bộ.
* Loại số 21: Số lượng khách đặt hàng : 500 bộ. = 180 tờ x 3 bộ
Vấn đề giấy: 195mm x 85mm/3 bộ.
* Loại số 22: Số lượng khách đặt hàng : 500 sp. = 130 tờ x 4 sp
Vấn đề giấy: 175mm x 115mm/4sp.
Sử dụng vật tư tồn kho , máy 4 màu cắt tờ và chuyển in lụa .
Tùng ghi rõ giúp chị loại nào sử dụng AW0331 , loại nào dùng BW0062
Xin cảm ơn.
Đã cung cấp chi tiết giấy cho C.Thanh.
Đã có phim
Đã giao phim xuống sản xuất
Bồ sung chi tiết vật tư :
– Sừ dụng BW 0062 gồm có 05 loại , từ loại số 9 -> loại số 13
– Sử dụng AW 0331 gồm có 13 loại còn lại .
PGH:101132
Ngày giao:20/03/10
SL:200 SP/2 LOẠI
PGH:101207
Ngày giao:22/03/10
SL:1500 SP/4 LOẠI
PGH:101224
Ngày giao:25/03/10
SL:1900 SP/4 LOẠI
PGH:101225
Ngày giao:25/03/10
SL:1900 SP/3 LOẠI
Đã kiểm xong 18 loại
Kiểm đạt , không hư
Người thực hiện: Hạnh + Tăng
PGH:101332
Ngày giao:02/04/10
SL:7790 SP/5 LOẠI
6500 BỘ/4 LOẠI
Bỏ phiếu trênPGH:101331,101332
Ngày giao:02/04/10
SL:7790 SP/5 LOẠI
6500 BỘ/4 LOẠI