PTT: LGVN – DR Super Hard Hold 250ml [15-3-2010]

Ngày: 15-3-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100315-006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LGVN – DR Super Hard Hold 250ml [15-3-2010]
Ngày đặt 15-3-2010
Ngày yêu cầu giao 25-3-2010
Ngày đồng ý giao 25-3-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong tẩy trong
Mã số NCC và NVL Avery / BW 0115
Chiều rộng khổ in (mm) 58
Chiều dài khổ in (mm) 132
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu và 2 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc 7 màu
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 19 bình luận về PTT: LGVN – DR Super Hard Hold 250ml [15-3-2010]

  1. NVTam nói:

    Đã kiễm tra xong.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  3. PTKThanh nói:

    Sơn ghi thông tin kỹ thuật để chị có thể chuẩn bị vật tư ( loại vật tư này thường không tồn sẵn ở kho Avery VN )
    Xin cảm ơn

  4. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu và máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. Máy 2 màu: in trắng + 1 màu đỏ pha.
    2. Máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
    3. Ép nhũ -> bế -> cắt tờ thành phẩm.

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 21,000 sp -> in 10,500 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0230
    * Khổ = 14.3 cm ( Khổ in đề nghị : 143mm)
    * Dài = 1,313 m (Bước in đề nghị : 125mm/2 sản phẩm.)

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = nhũ bạc 7 màu ( đặt mới )
    * Khổ = 9.6 cm
    * Dài = 630 m ( Vấn đề Nhũ:Khổ nhũ: 96mm;Bước nhũ: 60mm/2 sản phẩm)

  6. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận hộp dụng cụ

  7. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:7h30-8h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:8h30-9h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4.0mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :00b-2.500b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2:Lan 1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  8. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :14h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2.0mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :2.500b-4.000b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2:Lan 1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  9. LTAnh nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :2h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:04h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2.0mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN SO LUONG IN CA TRUOC:9000B + 15OOB = 10 500B
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2:Lan 1 MAY 2 MAU

    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  10. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;4h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:2000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 126
    11. BƯỚC NHỦ : 43
    12. NHIỆT ĐỘ : 110

  11. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4.0mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :4.000b-9.0002sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2:Lan 1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  12. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:1h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:1h-1h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :2h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :00b-9.000b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2:Lan 2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  13. HPTru nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h20..18h30 len dao len giay vo bay 19h20
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):len nhu canh chinh nhu

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;20h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:6500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 126
    11. BƯỚC NHỦ : 50
    12. NHIỆT ĐỘ : 110

  14. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:12000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 126

  15. * 07/4/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :9.000—-11200bb2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2:Lan 2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  16. * 07/4/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:7h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :9.000—-11200bb2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MAY 2:Lan 2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  17. DTTLy nói:

    PGH:101517
    Ngày giao:12/04/10
    SL:21000 SP

  18. DTTLy nói:

    PGH:101628
    Ngày giao:20/04/10
    SL:17700 SP

  19. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 10/04/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.400 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.000 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 400 sp (1,86%)
    a. IN HƯ: 268 sp (1,25%)
    + Đức in 18.800 sp (L1): hư 93 sp (0,51%)
    + Tuấn in 3.400 sp (L1): không hư
    + Đức in 18.000 sp (L2):hư 118 sp (0,65%)
    + Trung in 3.400 sp (57 sp (1,67%)
    b. BẾ, ÉP NHỦ HƯ:132 sp (0,61%)
    + Trứ bế 13.000 sp: hư 94 sp (0,72%)
    + Khanh bế 8.400 sp: hư 38 sp (0,45%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Duc, Trung, Tuấn.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Trứ, Khanh.

Trả lời