Ngày: | 16/12/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 211216-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Hải Yến Nha Trang |
Tên hàng | HYNT – Đông trùng hạ thảo Militaris 10g_01 |
Ngày đặt | 16/12/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 28/12/2021 |
Ngày đồng ý giao | 28/12/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 76 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ vàng |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung và kích thước. -Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu. -Khách hàng lấy đúng số lượng -Số lượng: 6.000 sp/cuộn -Hướng quấn cuộn : Mặt trước và mặt sau => dạng: 02. -KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Nhãn trước và sau in riêng.
>>> Cách in giống nhau: 4 màu góc.
2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên (chỉ nhãn trước).
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Tận dụng decan tồn kho nên phiếu này sử dụng decan LTC – SEMI COAT PA GW**.
Phiếu sau sử dụng lại decan UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
* Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
– Khổ đề nghị: 88mm.
– Bước in đề nghị: 88mm/2sp.
* Mặt trước và sau in riêng:
Mặt trước:
– Dài đề nghị: 440 + 22 = 462 m (5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/2sp => 5.000 bước x 0.088 = 440 m
-Khấu hao 5% : 500 sp/2sp => 250 bước x 0.088 = 22 m
Mặt sau:
– Dài đề nghị: 440 + 22 = 462 m (5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/2sp => 5.000 bước x 0.088 = 440 m
-Khấu hao 5% : 500 sp/2sp => 250 bước x 0.088 = 22 m
2. Băng Keo:
– Loại vật tư: Băng keo mờ – TUP
– Khổ in đề nghị: 84 mm.
– Dài đề nghị: 924 m.
3. Nhũ:
**Loại vật tư: Nhũ vàng (TD002-M)– TDU
-Khổ in đề nghị: 75mm
–Bước in đề nghị:39mm/2sp.
– Dài đề nghị: 205m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho: LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ : 118mm
+ Dài : 1.000m
2. Băng Keo :
– Đặt mới: Băng keo mờ – TUP
+ Khổ : 84mm
+ Dài : 1000m
3. Nhũ:
– Tồn kho: Nhũ vàng (TD002-M)– TDU
+ Khổ : 640mm
+ Dài : 120m
* Giao NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho: LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ : 118 mm
+ Dài : 01 cuộn x 1.000 m.
Đã kiểm tra PTT: 211216 – 001 và 002.
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này: (do decan LTC in và cán băng keo cho nhãn này không giống mẫu màu và bị móc khi cán băng keo )
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn Kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 186 mm (chia thành cuộn khổ 90 mm x 2 cuộn )
+ Dài : 555 m / cuộn
PGH: 211226
Ngày GH: 29 / 12 / 2021
SL: 11.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
**NHÃN TRƯỚC:
–Tổng SL giao sx: 555 m x 02 cuộn= 1.110 m
– Thu hồi về kho : 604 m
– SL thực tế sx: 506 m => 5.750 bước => 11.500 sp
**NHÃN SAU:
–Tổng SL giao sx: 604 m
– Thu hồi về kho : 98 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 92 m
– SL thực tế sx: 506 m => 5.750 bước => 11.500 sp
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :88
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,550b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :88
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,550b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
KIỂM NGÀY: 27/12/2021
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp: 506m /88mm/5.570b/2sp=11.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.030 sp (Giao: 11.000 sp + KH: 30 sp (0.26%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 470 sp (4.09%)=20m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 310 sp (2.70%)=13m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 160 sp (1.39%)=7m=> A.Tăng bế + ép nhũ mất sp.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY: 27/12/2021
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp: 506m /88mm/5.570b/2sp=11.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.030 sp (Giao: 11.000 sp + KH: 30 sp (0.26%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 470 sp (4.09%)=20m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 310 sp (2.70%)=13m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 160 sp (1.39%)=7m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.