Ngày: | 10/02/2022 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 220210-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanflor 4% 1kg_01 |
Ngày đặt | 10/02/2022 |
Ngày yêu cầu giao | 21/02/2022 |
Ngày đồng ý giao | 21/02/2022 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
“Cần trước khoảng 2.500 sp” – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In:
* Lần 1: In: Nâu pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 216mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
– Dài đề nghị: 3.050 + 92 = 3.142 m ( 10.300 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 20,000 sp/2sp -> 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
– Khấu hao 3% : 600 sp / 2 sp -> 300 bước x 0.305 = 92 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài: 2.000 m/ cuộn
–Đặt mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài: 2.000 m/ cuộn
–Từ NCC : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài: 2.020 m/ cuộn
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 4.020 m + (tồn) 290 m = 4.310 m
– SL thu hồi về kho : 950 m – 9 m ( đầu cuối cuộn)= 941 m
– SL thực tế sx: 3.360 m -> 11.016 bước -> 22.032 sp
KIỂM NGÀY: 14/02/2022
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 3.360m/305mm/11.016b/4sp=22.032 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 22.032 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.320 sp (Giao: 21.300 sp + KH: 20 sp (0.09%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 712 sp (3.23%)=108m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 550 sp (2.50%)=83m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 162 sp (0.73%)=25m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Hùng kiểm.
PGH: 220206
Ngày GH: 15/02/2022
SL: 9.600 sp.
PGH: 220213
Ngày GH: 22/02/2022
SL: 11.700 sp.
PSS này đã hoàn thành.