STT | Tên Sản Phẩm | DTY – Hanflor 4% 1kg_01 |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-180106-001 |
2 | Tên Công Ty Khách | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên file của khách | Nhan Hanflor 4%, 1 Kg ( DNN 10.3.16) convert | |
4 | Tên file đã sửa xong | Nhan Hanflor 1Kg_Goc 180106 |
5 | Mô tả thay đổi file | Chỉnh file, chế bản xuất phim. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | FPL – CLW3P |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | 140mm |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | 200mm |
9 | Số màu ghép [1-4] | 03 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 02 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Không. |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo. |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không. |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không. |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng. |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ. |
17 | Khổ in đề nghị | 216mm. |
Bước in đề nghị | 305mm/2sp. | |
18 | Ghi chú | In: Nâu pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc. * Cán UV bóng. * Sử dụng trục in 96 răng. |
Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.
Lần sau khách đặt hàng, xuất lại bảng đen (sai mã vùng điện thoại)
Đã xuất lại bảng đen nội dung chỉnh mã vùng điện thoại (ngày 25/02/2020).
Thay đổi decan từ UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 thành FPL – CLW3P, đã cập nhật trên PHI (ngày 03/05/2023).