| Ngày: | 06.01.2018 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 180106-003 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hanflor 4% 1kg_01 |
| Ngày đặt | 06.01.2018 |
| Ngày yêu cầu giao | 13.01.2018 |
| Ngày đồng ý giao | 13.01.2018 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 20,000 SP |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:Thay số điện thoại- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng
– SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung một bảng ĐEN), dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In:
* Lần 1: In: Nâu pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL,:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
-Dài đề nghị: 3.050 + 153 = 3.203 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 SP/2 sp => 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
-Khấu hao 5%: 1.000 sp/ 2sp => 500 bước x 0.305 = 153 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 4.000 m
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 110 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX :
1. Decal :
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m x 2 cuộn = 4.000 m
+ Số cuộn : 02
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 110 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 4.110 m
-SL thu hồi về kho: 860 m – 9 m ( đầu cuối cuộn ) = 851 m
-SL sx thực tế: 3.250 m => 10.656 bước => 21.312 sp
KIỂM NGÀY:16/01/2018
– Khách hàng đăt:20.000 sp.
– VP cung cấp:3.250 m /305mm/10.656b/2 sp=21.312 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.312 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.870 sp (Giao: 20.850 sp) + KH:20 sp (0.09%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 442 sp (2.07%)=67m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 396 sp (1.86%)=60m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 46 sp(0.21%)=7m=> A.Thi+Tăng bế cắt phạm +hư đầu cuối cuộn.
Số PGH: 180120
Ngày GH: 15 / 01 / 2018
SL: 2.000 sp
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 180128
Ngày GH: 23 / 01 / 2018
SL: 18.850 sp