| Ngày: | 17/02/2022 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 220217-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han – lacvet 100gam |
| Ngày đặt | 17/02/2022 |
| Ngày yêu cầu giao | 24/02/2022 |
| Ngày đồng ý giao | 24/02/2022 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 22,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Cần gấp (giao trước) khoảng 5.000 bộ. -Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu. -Cắt rời từng sản phẩm -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: iLS – Hantox 200 50ml_ 05_DTY
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Xanh nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL :
1. Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 3.355 + 101 m = 3.456 m ( 11.330 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 22,000 bộ /2 bộ -> 11.000 bước x 0.305 = 3.355 m
– Khấu hao 3% : 660 bộ/ 2 bộ -> 330 bước x 0.305 = 101 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.030 m + 1.000 m + khoảng : 500 m (từ https://dn2net.uk/?p=108271 và https://dn2net.uk/?p=108207)
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.030 m + 1.000 m + khoảng : 500 m (từ https://dn2net.uk/?p=108271 và https://dn2net.uk/?p=108207)
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.030 m / cuộn
-Đã cập nhật thêm phần ghi chú: “Cắt rời từng sản phẩm”
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 2.030 m + 1.000 m + 2.030 m + 402 m (tồn)= 5.462 m
– SL thu hồi về kho: 1.902 m – 9 m (đầu cuối cuộn) =1.893 m
– SL thực tế sx: 3.560 m -> 11.672 bước -> 23.344 bộ
KIỂM NGÀY: 22/02/2022
– Khách hàng đăt: 22.000 bộ.
– VP cung cấp: 3.560m/305mm/11.672b/2 bộ=23.344 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.344 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 22.750 bộ (Giao: 22.750 bộ)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 594 bộ (2.54%)=90m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 405 bộ (1.73%)=61m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 189 bộ (0.81%)=296m=> A.Thi bế lệch sp.
– A.Hùng kiểm.
PGH: 220214
Ngày GH: 22/02/2022
SL: 22.750 bộ.
PSS này đã hoàn thành.