Ngày 22/03/2010
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Nguyễn Văn Kỷ |
6h10 |
12h |
5.8 |
6h |
6h10 |
0.2 |
97% |
11.000 b/bộ |
238 |
02 | Phạm Văn Đức |
12h 14h20 |
14h 18h |
5.7 |
14h |
14h20 |
0.3 |
95% |
11.000 b/bộ |
238 |
03 | Nguyễn Thành Trung |
18h |
23h |
5.0 |
23h |
24h |
1 |
83% |
11.000 b/bộ |
238 |
04 | Phan Thanh Vũ |
1h |
6h |
5.0 |
0h |
1h |
1 |
83% |
8.800 b/bộ |
172 |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
90% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
20.900 sp/ca |
|||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
221 m2/ca |
Đề nghị các bạn máy bế báo cáo đầy đủ chính xác và kiệp thời để Nhựt có thể tính chính tỷ lệ chính xác hơn. Cám ơn
Kim Nhựt