PTT: TTH – Nhãn tròn Alaska 19 Lít

Ngày: 30-03-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100330 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng THIÊN THANH
Tên hàng TTH – Nhãn tròn Alaska 19 Lít
Ngày đặt 30-03-2010
Ngày yêu cầu giao 10-04-2010
Ngày đồng ý giao 10-04-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW0227
Chiều rộng khổ in (mm) 43
Chiều dài khổ in (mm) 43
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 05 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Tiếp Thị duyệt mẩu màu .

Số lượng được cộng trừ 10%

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: TTH – Nhãn tròn Alaska 19 Lít

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In 3 màu góc.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 54,000 sp -> in 4,500 bước x 12 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vât tư = BW 0227
    * Khổ = 20 cm , và 21 cm ( Khổ in đề nghị : 200mm )
    * Dài = 630 m ( Bước in đề nghị : 140mm/12 sản phẩm )

  4. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận hộp dụng cụ

  5. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
    8. BƯỚC IN:140mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :1.400b-4.500b12sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b12sp

  6. DTTLy nói:

    PGH:101603
    Ngày giao:14/04/10
    SL:55000 SP

  7. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa trả
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMY
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  8. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    – dao bế
    – mẫu bế: không mẫu bế

  9. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 14/04/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 55.000 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 55.000 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: khong hu
    a. IN HƯ: khong hu
    + Trung in 16.800 sp: khong hư
    + Duc in 28.200 sp: khong hu
    b. BẾ HƯ: + Phat bế 55.000 sp: khong hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Duc, Trung.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phat.

Trả lời