PTT: PLM – Bướm hoa [30-3-2010]

Ngày: 30-3-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100330-005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Phúc Lâm
Tên hàng PLM – Bướm hoa [30-3-2010]
Ngày đặt 30-3-2010
Ngày yêu cầu giao 7-4-2010
Ngày đồng ý giao 7-4-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal trong
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm)
Chiều dài khổ in (mm)
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc 7 màu
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 20 bình luận về PTT: PLM – Bướm hoa [30-3-2010]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính: không công nợ.

  2. NVTam nói:

    Tùng bổ sung kích thước nhãn.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới, bảng nhủ cũ.
    1. In: Lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Ép nhủ -> bế cắt tờ thành phẩm.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10,400 sp -> in 5,200 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 10.4 cm , và 11.2 cm ( Khổ in đề nghị : 104mm)
    * Dài = 286 m ( Bước in đề nghị : 55mm/2sp )

  5. TDLong nói:

    Đã có phim

  6. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  7. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Duc

    2. NGÀY CHỤP:05-04-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:7,5 X 11

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tam va 1 UV

  8. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  9. PTKThanh nói:

    Ngày 06/4/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ ( dao bế khi có sẽ nhận sau )

  10. TDLong nói:

    Đã giao hộp Sản xxuaats cho A. Trung

  11. Son Tran Van nói:

    Điều chỉnh lại PHI về bước in và bổ sung khổ nhũ.

  12. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h00—10h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:10h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:10h30–11h00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :11h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:66mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :1300b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4bo

  13. NHHung nói:

    *Ngày 6/4/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:66mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :1300b——>5.200b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  14. TDLong nói:

    Đã có dao bế

  15. HPTru nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:14h…chinh dao lai 14h20

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):canh giay chinh nhu 15h30
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;15h40

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:1000bn
    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 67
    11. buoc keo :90
    lua .115

  16. PTVu nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:12h00 dập dao lên bảng nhủ

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):13h30 lên giấy chỉnh nhũ tới 14h00 wa in
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:
    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : lên nhũ lần đầu cần có người hướng dẫn chưa chỉnh xong lại wa in

    10. BƯỚC BẾ : 67
    11. buoc keo :
    lua .115

  17. DTTLy nói:

    PGH:101503
    Ngày giao:08/04/10
    SL:10000 SP

  18. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa trả
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): Chưa trả
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  19. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    – Dao bế
    – Mẫu bế: không mẫu bế
    – Bảng nhũ: 1/1 bảng

  20. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 08/04/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.400 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.400 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 10.400 sp
    a. IN HƯ: khong hu .
    + Trung in 10.400 sp: khong hư
    + Hung in 10.200 sp : khong hư
    b. BẾ, EP NHU HƯ: khong hu
    + Tru bế 2.000 sp: khong hư
    + Phát bế 8.400 sp : khong hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Hung.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Tru, Phát.

Trả lời