Ngày: | 31-3-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100331-011 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Tuấn Khải |
Tên hàng | TKI – Sữa tắm Vilas Care Whitening Body Lotion 2 mặt trước [31-3-2010] |
Ngày đặt | 31-3-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 9-4-2010 |
Ngày đồng ý giao | 9-4-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 53 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Ép nhũ vàng |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV Bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 bộ (1 bộ = 2sp mặt trước) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Loại có dê và ko dê. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 142mm
Bước in đề nghị: 116mm/2sp.
Số lượng in : 10,500 bộ -> in 10,500 bước x 2 sp / 1 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 14.8 cm ( Khổ đề nghị : 142mm)
* Dài = 1,218 m ( Bước in đề nghị : 116mm/2sp )
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, bảng nhủ mới, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = Nhũ vàng ( đặt mới )
* Khổ = 11 cm
* Dài = 1,418 m ( Vấn đề nhũ:Khổ đề nghị: 110mm;Bước in đề nghị: 135mm/2sp)
Đã có phim
Phòng máy tiến hành chụp bản
Đã có bảng nhũ
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hung
2. NGÀY CHỤP:07-04-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU : polymer do+uv
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU: 12.5x 15 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tam polymer do+1 tam uv=6 tam
Đồng ý xuất.
Phòng máy nhận hộp dụng cụ
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:0h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:0h30-1h15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :1h15
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:5h40
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:116mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-10.300b2spmat truoc
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2spmat truoc
Loại này được giao xuống sản xuất mà không có Dao bế vì hôm đó A. Hùng nhận hộp mà lúc đó chưa tìm thấy dao bế loại này, Long bảo A. Hùng là giao Dao xuống sau, công việc quá nhiều nên Long không theo dõi loại này nên sơ xuất quên giao. Đây là Lí do Dao bế giao trễ làm ảnh hưởng đến tiến độ sản xuất ca 4 ngày 12/04/2010.
Hướng khắc phục:
– Long Đã giao dao bế loại này xuống sản xuất vào lúc 7h45 ngày 12/04/2010
– Long Rút kinh nghiệm và không để vần đề này xảy ra lần thứ 2 nói riệng và phần giao nhận nói chung.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;00 tang ca
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):12h tiep ca 1
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00BN
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:3400bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 117
11. BƯỚC NHỦ : 65
12. NHIỆT ĐỘ : 110
2h00 giao lai cho APhat chay khanh len 4 mau
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00BN
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:10000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 117
11. BƯỚC NHỦ : 65
12. NHIỆT ĐỘ : 110
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;8000BN
PGH:101524
Ngày giao:13/04/10
SL:9600 BỘ
* Số lượng nhũ đặt cho đơn hàng : 04 cuộn , khổ 64 cm x 120 m ( Dài = 1,418 m với Vấn đề nhũ:
Khổ đề nghị: 110mm;Bước in đề nghị: 135mm/2sp)
* Số lượng nhũ sử dụng thực tế : 683 m ( Bước nhũ thực tế : 6.5 cm )
* Số lượng nhũ tồn : 02 cuộn , khổ 64 cm x 120 m ( tồn do chênh lệch : 735 m = 1.3 cuộn )
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ:Chưa trả
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN:có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): chưa trả
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Sản xuất trả:
– Dao bế
– Mẫu bế: Khanh-Đạt
– Bảng nhũ: 1/1 Bảng
* KIỂM NGÀY: 13/04/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.300 bo
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200 bo
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 100 bo (0,97%)
a. IN HƯ: + Duc in 10.300 bo: khong hư
b. BẾ, EP NHU HƯ: 100 bo (0,87%) ep nhu hu.
+ Khanh bế 5.700 bo: hư 44 bo (0,77%)
+ Phat be 4.600 bo: hu 56 bo (1,21%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Duc.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Fat.
PTT này đã hoàn thành