| Ngày: | 14/04/2022 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 220414-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Dolosin-200 w.s.p 100g_dán túi |
| Ngày đặt | 14/04/2022 |
| Ngày yêu cầu giao | 20/04/2022 |
| Ngày đồng ý giao | 20/04/2022 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu. -Cắt rời từng sản phẩm -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Xanh lá pha + 4 màu góc.
Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
–Dài đề nghị: 763 + 38 = 801 m ( 2.625 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 sp/4sp => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
–Khấu hao 5% : 500 sp / 4 sp => 125 bước x 0.305 = 38 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ :230 mm
+ Dài khoảng : 1.600 m (từ https://dn2net.uk/?p=109710 => DTY – ADE 100gam_03)
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ :230 mm
+ Dài khoảng : 1.600 m (từ https://dn2net.uk/?p=109710 => DTY – ADE 100gam_03)
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 1.499 m (từ https://dn2net.uk/?p=109710)
– SL thu hồi về kho : 599 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 596 m
– SL thực tế sx: 900 m => 2.951 bước => 11.804 sp
KIỂM NGÀY: 16/04/2022
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 900m/305mm/2.951b/4sp=11.804 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.804 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.860 sp (Giao: 10.850 sp+KH: 10 sp (0.08%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 944 sp (8.00%)=71m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 770 sp (6.52%)=58m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 174 sp (1.48%)=13m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Mong kiểm.
PGH: 220422
Ngày GH: 28/04/2022
SL: 10.850 sp.
PSS này đã hoàn thành.