| Ngày: | 27/05/2022 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 220527-002 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Kim Kê Trứng 100 gam |
| Ngày đặt | 27/05/2022 |
| Ngày yêu cầu giao | 08/06/2022 |
| Ngày đồng ý giao | 08/06/2022 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu nền theo nhãn DTY – Colidox-Plus 20g UGC_Mặt trước -Tiếp thị duyệt mẫu -Cắt rời từng sản phẩm. -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In: Vàng pha + 3 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị : 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ /2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài: 1.630 m / cuộn
*Giao NVL cho SX: ( giao 27/05/2022)
1. Decan:
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài: 1.630 m / cuộn
*Giao NVL cho SX: ( giao thêm : 31/05/2022)
1. Decan:
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài: 2.000 m / cuộn
PGH: 220603
Ngày GH: 03/06/2022
SL: 11.050 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 1.630 m + 2.000 m = 3.630 m
– SL thu hồi: 1.870 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 1.864 m
– SL thực tế sx: 1.760 m => 5.770 bước => 11.540 bộ
KIỂM NGÀY: 02/06/2022
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.760m/305mm/5.770b/2 bộ=11.540 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.540 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.080 bộ (Giao: 11.050 bộ + KH: 30 bộ (0.26%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 460 bộ (3.98%)=70m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 350 bộ (3.03%)=53m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 110 bộ (0.95%)=17m=> A.Thi bế mất sp.
– A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.