Ngày: | 9-4-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100409-005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Vàm Cỏ |
Tên hàng | VCO – Tapec Active 0.8L [9-4-2010] |
Ngày đặt | 9-4-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 19-4-2010 |
Ngày đồng ý giao | 19-4-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 135 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng ngoài |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Cuộn |
Số lượng | 50.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Vấn đề giấy: Lô hàng này in máy flexo 5 màu.
Khổ đề nghị: 290mm
Bước in đề nghị: 315mm/4 bộ.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in flexo 5 màu, file mới, bảng gia công bên ngoài. Dao bế mới.
1. In: 4 màu mực Pro_G (mực đem về từ HongKong).
2. Gia công cán màng.
3. Bế -> chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
Số lượng in : 52,000 bộ -> in 13,000 bước x 4 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269 , và AW 0331
* Khổ = 29.2 cm , 29 cm ( Khổ in đề nghị :290mm )
* Dài = 4,095 m ( Bước in đề nghị : 315mm/4 bộ )
Trong đó , tồn kho : 01 cuộn khổ 29.2 cm x 470 m
Phòng máy 5 màu nhận hộp dụng cụ
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): gia công cán màng ngoài
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Công thức pha màu : không
Nhãn này chuyển xuống sản xuất máy 5 màu, không sản xuất trên máy flexo 5 màu.
Lý do: Lô dùng để sản xuất mặt hàng này bị lỗi (dùng trục 99 răng nhưng trong bộ trục có 2 trục gắn răng 96 – sai răng).
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán Băng keo trong suốt -> Bế -> Chia cuộn, cắt mỗi cuộn 4000sp cho mặt trước và sau.
3. Quấn cuộn kiểm tra thành phẩm.
Lưu ý:
Khi gia công cán màng đề nghị họ phải cán thật chính xác vì sử dụng giấy của máy flexo sẽ nhỏ hơn 2mm so với khổ đề nghị.
Đã có dao bế mới ( loại dùng cho máy flexo)
Đã có phim mới
Ngày 21/4 , phòng máy tiến hành chụp bản .
Đề nghị bp.TK kiểm tra và giao phòng hộp dụng cụ trong ngày , xin cảm ơn .
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hung
2. NGÀY CHỤP:21-04-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:17 x 30cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 polymer do
Đồng ý xuất.
Số lượng in : 52,000 bộ -> in 26,000 bước x 2 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269 , và AW 0331
* Khổ = 29.2 cm , 29 cm ( Khổ in đề nghị :292mm )
* Dài = 4,121 m ( Bước in đề nghị : 158.5 mm/2 bộ )
Chú thích :
– Tồn kho : 01 cuộn khổ 29.2 cm x 470 m
– Sử dụng vật tư đặt in trên máy flexo : 29 cm
*Ngày 23/4/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;8h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
8. BƯỚC IN:158.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN :17.000b-26.000b2bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo
1. Máy 5 mảu bắt đầu thực hiện từ ca 3 / Trung -> ca 4 / Hùng -> ngày 23.4 / Đức , trong PTT thiếu phần báo cáo của Trung và Hùng .
2. Khanh và Phát hãy báo cáo bổ sung phần bế có cán băng keo vào PTT này .
23/4/10.1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :15h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 1250bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :hang nay len dao va bang keo rat kho rat de bi dung bang keo lam nha san pham
10. BƯỚC BẾ :160
24/4/10.1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:6h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;1250bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 10500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :hang nay len dao va bang keo rat kho rat de bi dung bang keo lam nhan san pham
10. BƯỚC BẾ :160
PGH:101721
Ngày giao:25/04/10
SL:15000 BỘ
PGH:101803
Ngày giao:28/04/10
SL:15000 BỘ
Sản xuất trả:
– dao bế
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ:
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): gia công cán màng ngoài
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Công thức pha màu : không
PGH:101910
Ngày giao:10/05/10
SL:15000 BỘ
PGH:101929
Ngày giao:14/05/10
SL:5000 BỘ
* bổ sung báo cáo ngày 22-04-2010
– thoi gian vỗ bài – In :20h00—-24h00
số lượng : 4000b