PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_04

Ngày: 16/08/2022
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 220816-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_04
Ngày đặt 16/08/2022
Ngày yêu cầu giao 26/08/2022
Ngày đồng ý giao 26/08/2022
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 45
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Thay đổi nội dung

-Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

-Cắt  tờ:  06 sp/ tờ.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_04

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung MỘT BẢNG ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTIN – YUME GEN MAI, link: dn2net.uk/?p=56798).
    1. In: Xanh góc + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    1. Decan:
    – Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Khổ đề nghị: 106mm.
    – Bước in đề nghị : 84mm/2sp.
    – Dài đề nghị: 2.100 + 21 = 2.121 m ( 25.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 50,000 sp/2sp => 25.000 bước x 0.084 = 2.100 m
    – Khấu hao 1% : 500 sp /2 sp => 250 bước x 0.084 = 21 m

  3. TNAnh nói:

    * Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    -Tồn kho:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài: 430 m / cuộn

    -Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài: 2.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    -Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài: 430 m / cuộn

    -Từ NCC:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài: 2.000 m / cuộn

  5. PGH: 220824
    Ngày GH: 24/08/2022
    SL: 51.300 sp.

  6. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN : 84
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:, 25,870b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1. Decan:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    –Tổng SL giao sx: 2.430 m (02 cuộn)
    – SL thu hồi về kho : 236 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 230 m
    – SL thực tế sx: 2.194 m => 26.120 bước => 52.240 sp

  8. KIỂM NGÀY: 24/08/2022
    Khách hàng đặt: 50,000 sp
    VP cung cấp: 2.194 m / 84 mm/26.120b / 2 sp =52.240 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 52.240 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.390 sp (Giao : 51.300 sp+KH: 90 sp (0.17%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 850 sp (1.62%)= 35 m
    SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 650 sp (1.24%)= 27 m (A.Hùng VB+ in hư)
    SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 200 sp (0.38%)= 8 m (A.Thi bế hư+ mất sp)
    – A.Phát kiểm tờ.

  9. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời