PTT: HBU – Co Enzyme Q10

Ngày: 12-04-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100412 – 008

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Co Enzyme Q10
Ngày đặt 12-04-2010
Ngày yêu cầu giao 22-04-2010
Ngày đồng ý giao 22-04-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan xi_ Avery
Mã số NCC và NVL BW 0148
Chiều rộng khổ in (mm) 45
Chiều dài khổ in (mm) 140
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Theo file TK, duyệt mẫu màu theo Proof [thiết kế cho in Proof khi xuất phim] được phép cộng 3%.

Nhãn quấn cuộn dạng 2.

In xong giao hàng, bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, ghi số lượng trên từng cuộn, nếu in cuộn 1000m, giao 1000m.

Nếu trong quá trình in bị hư, thợ cắt ra luộn.

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: HBU – Co Enzyme Q10

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: đang tiến hành
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. TDLong nói:

    Đã có phim

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: Lót trắng + 4 màu góc.
    2. Quấn cuộn theo yêu cầu.
    Lưu ý: In xong giao hàng, bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, ghi số lượng trên từng cuộn, nếu in cuộn 1000m, giao 1000m.
    Nếu trong quá trình in bị hư, thợ cắt ra luộn.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượnng in : 10,400 sp -> in 2,600 bước x 4 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0148
    * Khổ = 22.4 cm ( Khổ in đề nghị : 204mm )
    * Dài = 372 m ( Bước in đề nghị :143mm/4 sp )

  5. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  6. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:TRUNG

    2. NGÀY CHỤP:19-04-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:21 x 15, 8 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 polymer do

  7. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận hộp dụng cụ

  8. TDLong nói:

    Loại này Trung chưa chụp bảng chụp xong.

  9. PTKThanh nói:

    Xin hủy commnet trên của Thanh .

  10. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim cho Sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:không bế
    b. MẪU BẾ: không
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  11. PTKThanh nói:

    Ngày 22/4/2010 , phòng máy nhận hôp dụng cụ

  12. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11h-12h.Ban giao lai cho ca Vu
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
    8. BƯỚC IN:143mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  13. PTVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h00-12h30 rap lo tới 13h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:13h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:13h45
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;15h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:143mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :2600b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: lô đen ko đều phải dán hai lớp keo
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  14. DTTLy nói:

    PGH:101720
    Ngày giao:24/04/10
    SL:10300 SP

  15. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:không bế
    b. MẪU BẾ: không
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

Trả lời