PTT: LAV- NKTN

Ngày: 13-04-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100413 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng LAV- NKTN
Ngày đặt 13-04-2010
Ngày yêu cầu giao 20-03-2010
Ngày đồng ý giao 20-03-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Trong (Avery)
Mã số NCC và NVL BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 2
Chiều dài khổ in (mm) 22
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 40.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất_mẫu gốc

Đóng gói: cho Long An

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: LAV- NKTN

  1. NVTam nói:

    In gấp giao bù cho khách, trong thời gian đợi xử lý lô hàng đang bị lỗi.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In một màu pha máy 2 màu.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý cắt tờ: 4 sản phẩm/1 tờ.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 42,000 sp -> in 10,500 bước x 4 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 23.9 cm , 24 cm , 24.2 cm , và 24.7 cm ( Khổ in đề nghị : 240mm)
    * Dài = 1,082 m ( Bước in đề nghị : 103mm/4 sản phẩm )

  5. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận hộp dụng cụ

  6. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ:không
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN:Xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  7. LTAnh nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:07h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:08h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:09h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:104mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :1 700b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:trong thoi gian in chu nuoc bi me chu (Ư)bao cho A tam hay
    A tam cho A hung hay nho A hung chup ban lai
    11. IN LẦN 1 MÀY 2 MAU:

    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  8. PTKThanh nói:

    Tâm xem và điều chỉnh lại giúp Thanh ngày giao hàng
    Xin cảm ơn .

  9. LTAnh nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :14h20
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h35
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:104mm
    9. SỐ LƯỢNG IN CA TRUOC:1 700b + 3 800B = 5 500B
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:trong thoi gian in chu nuoc bi Be chu (N) bao cho A tam hay
    A tam cho A hung hay nho A hung chup ban lai
    11. IN LẦN 1 MÀY 2 MAU:

    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  10. LTAnh nói:

    NHO A KIEM TRA LAI DUM CO PHAI LA DO PHIM KO [ N ]

  11. LTAnh nói:

    XIN LOI BAI TREN VIET THIEU CHU XIN BO BAI NAY

  12. LTAnh nói:

    NHO A HUNG KIEM TRA LAI DUM CO PHAI LA DO PHIM KO [N]
    CAM ON ANH

  13. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;16h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;16h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:5000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
    10/buoc be 105

  14. LTAnh nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :06h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:104mm
    9. SỐ LƯỢNG IN CA TRUOC:5 500B + 5 000b = 10 500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MÀY 2 MAU:

    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  15. TDLong nói:

    Sản xuât trả
    – dao bế
    – mẫu bế: không mẫu bế

  16. DTTLy nói:

    PGH:101706
    Ngày giao:22/04/10
    SL:40000 SP

  17. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Số lượng in thực tế tổng lô hàng: 10.936 tờ x4sp = 43.744sp
    Số lượng kiểm đạt tổng lô hàng: 10.835 tờ x4sp = 43.340sp
    Số lượng kiểm không đạt tổng lô hàng: 101 tờ x4sp = 404sp, hư 0,92%
    phiếu sai sót:
    Tuần Anh in: 10.936 tờ x4sp = 43.744sp
    Kiểm đạt: 10.845 tờ x4sp = 43.380sp
    Kiểm không đạt: 91 tờ x4sp = 364sp , hư 0,83%
    lý do: in lem 17 tờ + giấy nhăn hư 74 tờ
    Khanh bế: 10.936 tờ x4sp = 43.744sp
    Kiểm đạt: 10.926 tờ x4sp = 43.704sp
    Kiểm không đạt: 10 tờ x4sp = 40sp , hư 0,09%
    lý do: bế lột mất sản phẩm

  18. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim

Trả lời