PTT: VTH – Hinooil 1L hình chữ nhật [27-4-2010]

Ngày: 27-4-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100427-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Vạn Thành
Tên hàng VTH – Hinooil 1L hình chữ nhật [27-4-2010]
Ngày đặt 27-4-2010
Ngày yêu cầu giao 6-5-2010
Ngày đồng ý giao 6-5-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 125
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV Bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Sửa lại địa chỉ mới.
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 28 bình luận về PTT: VTH – Hinooil 1L hình chữ nhật [27-4-2010]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  2. Son Tran Van nói:

    Vấn đề khổ giấy:
    Khổ đề nghị: 252mm.
    Bước in đề nghị: 128mm/2 bộ.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 52,000 bộ -> in 26,000 bước x 2 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0331
    * Khổ = 25.2 cm ( Khổ đề nghị: 252mm )
    * Dài = 3,328 m (Bước in đề nghị: 128mm/2 bộ )

  4. Son Tran Van nói:

    Nhãn duyệt xong nội dung ngày 04/05/2010.
    Thiết kế tiến hành xuất phim.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  5. TDLong nói:

    Đã có phim

  6. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  7. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Hung

    2. NGÀY CHỤP:6-05-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14 x 26cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 polymer do+1 tam uv=5tam

  8. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Hung

    2. NGÀY CHỤP:06-05-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14 x 26cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 polymer do+1 tam uv=5 tam

  9. PTKThanh nói:

    Ngày 07/5/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ

  10. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim cho sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ: không mẫu bế
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  11. PTVu nói:

    08-05-2010

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:4h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:4h45
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:5h00 vo bai toi 5h45 giao ca lai cho trung
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:128mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2bo

  12. DTTLy nói:

    PGH:101908
    Ngày giao:09/05/10
    SL:14200 BỘ

  13. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:chưa trả
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  14. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    -Dao bế
    -mẫu bế: không mẫu bế

  15. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận hộp dụng cụ ( in tiếp , dứt đơn hàng )

  16. PTKThanh nói:

    In đợt 2 :
    – Số lượng in : 38,000 bộ -> in 19,000 bước x 2 bộ
    – Số lượng vật tư : 2,432 m ( (Bước in đề nghị: 128mm/2 bộ )

  17. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:22h10
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:22h45
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:22h45—23h45
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :23h45
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8
    8. BƯỚC IN:128
    9. SỐ LƯỢNG IN :100b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI :
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  18. PTVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI: vo bai tiep toi 0h45
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h45
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8
    8. BƯỚC IN:128
    9. SỐ LƯỢNG IN :100b-8500b/2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI :
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  19. PTVu nói:

    dieu chinh so luong 100b-9000b/2sp

  20. PVDuc nói:

    *Ngay 20/5/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:128mmmm
    9. SỐ LƯỢNG IN :9.000-19.000b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;Lan 1
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  21. NTKhanh nói:

    21/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:8h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):1
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;8h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16hh00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;2000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:19300bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ :129

  22. NTKhanh nói:

    khanh xin huy phan ghi tren

  23. NTKhanh nói:

    21/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):1
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;9

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16hh00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;2000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:19300bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :14h30 may be bi cham day dien sua den 15h15

    10. BƯỚC BẾ :129

  24. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:chưa trả
    b. MẪU BẾ:
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  25. DTTLy nói:

    PGH:102117
    Ngày giao:22/05/10
    SL:36800 BỘ

  26. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 09/05/2010 (đợt 1)
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 14.200 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 14.200 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
    a. IN HƯ: + Trung in 14.200 bộ : không hư
    b. BẾ HƯ: không hư
    + Phát bế 6.400 bộ: không hư
    + Trứ bế 7.800 bộ: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung
    5.NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phát, Trứ.

  27. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 09/05/2010 (đợt 2)
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 36.800 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 36.800 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
    a. IN HƯ: không hư
    + Trung in 200 bộ : không hư
    + Vũ in 16.800 bộ: không hư
    + Đức in 19.800 bộ: không hư
    b. BẾ HƯ: không hư
    + Trứ bế 4.000 bộ: không hư
    + Khanh bế 32.800 bộ: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Vũ, Đức
    5.NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Trứ.

  28. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    – Dao bế.
    – Mẫu bế: không mẫu bế.

Trả lời