| Ngày: | 03/01/2023 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 230103-006 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han – Cillin – 50 100gam_02 |
| Ngày đặt | 03/01/2023 |
| Ngày yêu cầu giao | 09/01/2023 |
| Ngày đồng ý giao | 09/01/2023 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -SX xong cắt rời từng sp. -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. -Lưu ý: Nếu số lượng ít thì MT và MS đóng chung 1 thùng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
* Lần 1: Xanh pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 1.525 + 46 = 1.571 m ( 5.150 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ/2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 3%: 300 bộ/2 bộ => 150 bước x 0.305 = 46 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 2.000 m/ cuộn
PGH: 230111
Ngày GH: 10/01/2023
SL: 10.500 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 2.000 m + 289 m (tồn https://dn2net.uk/?p=114255)=2.289 m
–SL thu hồi về kho: 589 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 583 m
– SL thực tế: 1.700 m => 5.574 bước => 11.148 bộ
KIỂM NGÀY: 05/01/2023
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.700m/305mm/5.574b/2bộ=11.148 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.148 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.540 bộ (Giao: 10.500 bộ+KH: 40 bộ (0.36%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 608 bộ (5.46%)=92m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 410 bộ (3.68%)=62m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 198 bộ (1.78%)=30m=> A.Thi bế mất sp.
– A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.