Ngày: | 03/05/2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100503 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Đông Thịnh |
Tên hàng | DTH – Harmond |
Ngày đặt | 03-05-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 07-05-2010 |
Ngày đồng ý giao | 07-05-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi (Vũ Hoàng Minh)
Mã (TLS # 50) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 155 |
Chiều dài khổ in (mm) | 35 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Máy 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH cung cấp, (Hàng tiến hành đánh mẫu) |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: yêu cầu đặt cọc trước khi tiến hành in mẫu.
Đã kiểm tra xong. Thắng xem lại tiến độ?
Khách hàng hen chiều mai 3h qua lấy tiền cọc,
Đề nghị tiến hành in mẫu, mai khách gửi tiền cọc.
Đã có phim
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu.
1. Lót trắng + 4 màu góc.
2. Chạy dựa theo mẫu màu khách hàng cung cấp.
Lưu ý: Chỉ in mẫu trước khi sản xuất hàng loạt.
– Cty VHM có 2 loại decal xi , vì vậy Thắng xác định lại giúp chị :
1. Xi bạc bóng
2. Xi bạc mờ
– Hiện trong kho còn tồn :
1. Xi bạc bóng , khổ 14.5 cm x 500 m
2. Xi bạc mờ , khổ 15.5 cm x 280m
PTT này chỉ yêu cầu đánh mẫu , vì vậy đề nghị bp.thiết kế và bp.tiếp thị xem lại việc có thể tận dụng các vật tư còn tồn hay không , xin cảm ơn .
Dùng vật tư tồn kho đánh được mẫu.
Khách đã thanh toán tiền in mẫu.
Phòng máy tiến hành chụp bản .
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Duc
2. NGÀY CHỤP:05-05-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:17.5 x 21cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 polymer do
Đồng ý xuất.
Phòng máy nhận hộp dụng cụ
Chuẩn bị phim Sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO: không ( đánh mẫu)
b. MẪU BẾ: không
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = TLS # 50 / VHM
* Khổ = 14.5 cm
*Ngày 6/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h-18h45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:19h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:19h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:20h-21h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
8. BƯỚC IN:159mm
9. SỐ LƯỢNG IN :Danh mau
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
Đã tiến hành đánh mẫu xong, Thắng đã gửi khách hàng chờ khách chả lời
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: không ( đánh mẫu)
b. MẪU BẾ: không
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):cán băng keo trong suốt
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Nhãn này Tiếp thị báo khách không duyệt, đề nghị cho đánh lại mẫu.
Lưu ý đánh mẫu ban ngày vì chạy nhãn Xi rất khó xem màu.
Đức đã chạy không đạt, cần Hùng hỗ trợ đánh mẫu nhãn này.
Ngày 14/5/2010 , phòng máy nhận lại hộp dụng cụ ( đánh mẫu lần 2 )
Hùng ghi bổ sung công việc in mẫu lần 2 (ca 1 ngày 14/5 )
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: không ( đánh mẫu)
b. MẪU BẾ: không
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không