PTT: LAV- NKTN

Ngày: 03-05-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100503 – 006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng LAV- NKTN
Ngày đặt 03-05-2010
Ngày yêu cầu giao 10-05-2010
Ngày đồng ý giao 10-05-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Trong (Avery)
Mã số NCC và NVL BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 2
Chiều dài khổ in (mm) 22
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 30.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất_mẫu gốc

Đóng gói: cho Long An

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: LAV- NKTN

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In một màu pha máy 2 màu.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý cắt tờ: 4 sản phẩm/1 tờ.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 28,800 sp -> in 7,200 bước x 4 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 23.9 cm ( Khổ in đề nghị : 240mm )
    * Dài = 742 m ( Bước in đề nghị : 103mm/4 sản phẩm )

    Thành phẩm tồn : 2.740sp

  4. LTAnh nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:13h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:14h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:14h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :15h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:104mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :3 000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ; thoi gian 17h den 18h chay may 5 mau

    11. IN LẦN 1MÀY 2 MAU:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  5. LTAnh nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :07h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:104mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :3 000b + 4 100b = 7 100b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ; thoi gian 10h den 11h chay may 5 mau [ HINO0IL ]

    11. IN LẦN 1MÀY 2 MAU:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  6. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Số lượng nhận thực tế tổng lô hàng: 6.655 tờ x4sp = 26.620sp
    Số lượng kiểm đạt tổng lô hàng: 26.520sp
    Số lượng kiểm không đạt tổng lô hàng: 100sp , hư 0,37%
    Phiếu sai sót:
    in lem chữ hư: 20sp
    Phát bế bị dính xương + lột mất sản phẩm hư 50sp
    Trứ bế lột bị mất sản phẩm hư 30sp
    Anh tuấn báo cáo số lượng in không đúng với số lượng nhận hàng
    Phát + Trứ không báo cáo số lượng bế. Nên không tính được % hư cá nhân

  7. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    -dao bế
    -mẫu bế: không mẫu bế

  8. DTTLy nói:

    PGH:101925
    Ngày giao:13/05/10
    SL:20000SP

  9. HPTru nói:

    18/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;12300bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:17800bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ :

Trả lời