Ngày: | 02/03/2023 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 230302-003 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hamcoli – forte 100 gam_03 |
Ngày đặt | 02/03/2023 |
Ngày yêu cầu giao | 09/03/2023 |
Ngày đồng ý giao | 09/03/2023 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Cắt rời từng sản phẩm. – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: In: Xanh lá pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị : 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in )
Trong Đó Gồm:
– SL in: 10,000 bộ/2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
– Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 2.000 m
Tạm dừng PTT này, chờ thông tin của Khách.
Khách không thay đổi, tiếp tục PTT này.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 1.990 m/ cuộn
PGH: 230309
Ngày GH: 11/03/2023
SL: 11.100 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.990 m+ 474 m (tồn https://dn2net.uk/?p=115417)= 2.464 m
-SL thu hồi về kho: 664 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 658 m
-SL sx thực tế: 1.800 m=> 5.902 bước => 11.804 sp
KIỂM NGÀY: 08/03/2023
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.800m /305mm/5.902b/2 bộ=11.804 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.804 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.120 bộ (Giao: 11.100 bộ+KH: 20 bộ (0.17%)).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 684 bộ (5.79%)=104m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 495 bộ (4.19%)=75m=>A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 189 bộ (1.60%)=29m=>A.Tăng bế sp.
– A.Phát kiểm.
PSS này đã hoàn thành.