Ngày: | 6-5-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100506-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 Sữa Bò [6-5-2010] |
Ngày đặt | 6-5-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 15-5-2010 |
Ngày đồng ý giao | 15-5-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0087 |
Chiều rộng khổ in (mm) | |
Chiều dài khổ in (mm) | |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Yêu cầu thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.
Đã kiểm tra xong.
Đề nghị anh Tùng làm việc với thiết kế để biết yêu cầu của khách hàng.
Thiết kế đã chỉnh file, đang chờ khách hàng duyệt file.
Khách hàng đã duyệt file. Thiết kế tiến hành xuất phim.
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 162mm.
Bước in đề nghị: 140mm/1 bộ.
Vấn đề nhủ:
Khổ đề nghị: 57mm
Bước in đề nghị: 75mm/1 bộ.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu -> 5 màu, file mới, dao bế mới, bảng ép nhủ mới.
1. In:
Máy 2 màu: xanh đậm pha + xanh nhạt pha.
Máy 5 màu: 4 màu góc.
2. Ép nhủ.
3. Cán UV bóng.
4. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Khách hàng không chấp nhận mốc bảng UV nên phải ép nhủ trước -> cán UV sau.
Lưu ý: Sử dụng bảng ép nhủ chung với ST Dê 520ml. Link: http://www.u2east.com:9000/dn2net/?p=11558
Đã có phim
Đã có dao bế
Phòng máy tiến hành chụp bản
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hung
2. NGÀY CHỤP:15-05-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ + UV
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:15,5 x 17 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 polymer do+ 1 tam uv=5 tam
Phòng máy nhận hộp dụng cụ
Đã có bảng nhũ
Loại này chụp UV có móc phần ép nhũ, vui lòng chụp lai UV không móc phần ép nhũ trước khi sản xuất.
Điều chỉnh qui trình in:
1. In:
Máy 5 màu: 4 màu góc.
Máy 2 màu: xanh đậm pha + xanh nhạt pha.
Lý do: Bảng UV khách hàng không đồng ý chạy bảng móc phần ép nhủ, do đó vẫn phải tốn thêm một lần cán UV.
In bằng máy 5 màu trước sẽ dể định vị cho máy 2 màu hơn.
Comment thay đổi quy trình sau khi máy 2 màu đã lên bảng và lên giấy , việc này đã làm xáo trộn rất nhiều đến kế hoạch sản xuất chung của phòng máy .
Số lượng in : 32,000 bộ -> in 32,000 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0227
* Khổ = 16.2 cm ( Khổ in đề nghị : 162mm )
* Dài = 4,480 m ( Bước in đề nghị : 140mm/1 bộ )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc ( tồn kho )
* Khổ = 5.7 cm
* Dài = 2,400m ( Vấn đề nhủ:Khổ đề nghị: 57mm; Bước in đề nghị: 75mm/1 bộ )
*Ngay/22/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:1h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:1h40
* THỜI GIAN VỖ BÀI:1h40——–>2h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;2h40
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 10.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:00
* THỜI GIAN VỖ BÀI;00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;12h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 25000———32000bn
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
*Ngay/24/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;10g
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12g
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 19.500b-25.000b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
*Ngay/24/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;6h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN :10000— 19.500b / 1 bộ
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
THOI GIAN 18H DEN 19H20 VE DAN BAN CHUAN BI VO BAI
*Ngay/26/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:06h;;;;;;07h ra mau A TUNG KY
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;07H45
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 8.00b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:09H CUP DIEN NGUNG SX CA 1
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;06h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12hh
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 8.00b + 7 000b = 7 800b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;14h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN :7 800b + 8 200b = 16 000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;06h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 16 000b + 8 000b = 24 000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
28/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):6h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;7h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:6000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 142
11/buoc nhu69
12/nhiet do 110
bản nhủ mới bề mặt không được láng khi tăng áp lực nhủ không bám đều và bị rỗ , khanh đã nhờ anh Sơn xuống xem và đưa chú Thành mài lại bề mặt bản nhủ để bề mặt được láng hơn và mịn hơn để ép nhủ được đẹp hơn, không bị rỗ .
Khanh miêu tả kỹ hơn về vấn đề xử lý bản nhủ khi bị bám bụi bằng cách thay đế lót ở bề mặt ép nhủ.
– Nội dung mặt sau sai , máy 2 màu ngưng sản xuất ( đã in được 26,100 bước )
– Máy bế vẫn tiếp tục ép nhũ mặt trước .
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;14h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 24 000b + 2 000b =26 000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
28/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):6h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;6000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:13500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 142
11/buoc nhu69
12/nhiet do 110
Khi ban nhu khong du min la chua dat. Moi NCC den xem va so sanh cai dat va ko dat. Dat ra tieu chuan cung cap cac khuon ep nhu dat nhu cau. Ko dat hoan tra lai NCC. TVSon xem quan ly NCC chat che hon.
Vấn đề xử lý bảng in bị lỗi:
1. Đối với số lượng đã in rồi: in màu trắng đè lên “E00” và in lại phần nội dung “E100” lên vị trí đó bằng máy 2 màu.
2. Đối với số lượng chưa in máy 2 màu: Xuất lại phim để in tiếp số lượng còn lại.
Dự kiến Chiều nay có phim.
29/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):6h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;23800bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:26100bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 142
11/buoc nhu69
12/nhiet do 110
28/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;13500bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:23800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 142
11/buoc nhu69
12/nhiet do 110
Đã có phim mới
Phòng máy tiến hành chụp lại bảng lụa .
Chú thích :
Phụng nhận phim và chụp bảng cho máy 2 màu , cảm ơn Phụng .
Con loi mat chu “Softening” – can dc ghi lai ro rang va xu ly de ko tai pham!
Vấn đề này sẽ được nêu ra trong cuộc họp chất lượng ngày 31/5 .
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;13h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 26 000b + 6 000b = 32 000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:thoi gian 20h30 si ong hoi nho chu thanh thay dum
sai do tam thoi ngay mai thay lai 21h15 sua xong
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
CHU softening BI DINH BUI KIEM SOAT KO KY RUT KINH NGIEM LAN SAU
31/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):20h30 len canh chinh nhu
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;21h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:3000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 141
BO SUA E 00 CHAY SUA LAI BO SUA E 100
13h ;;;DEN;;;24h;;;11 000B
*Ngày 08/6/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;20h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-12.500b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:20h30-20h45 chup lai bang UV bi xuoc
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:Can UV
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
*Ngày 08/6/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;24h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:3h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-12.500b1bo—–17.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:Can UV
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
31/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h20
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;1800bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:11300bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 141
31/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;7h20
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;11300
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:15800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :xa cuon lai
10. BƯỚC BẾ : 141
9/6/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:12h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:10600b/bo
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :12h45 nguoi dien may bi hu 13h30 sua xong
10. BƯỚC BẾ : 155
PGH:102322
Ngày giao:11/06/10
SL:4100 BỘ
Sản xuất trả phim:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ:không
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN:
2 màu: xanh đậm+xanh nhạt
5 màu: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):chưa trả
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:Không
PGH:102425
Ngày giao:18/06/10
SL:7400 BỘ
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:17H
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17H20
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;17h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 500b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:IN SUA HANG LAI CHU E 00 THANH E 100
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;07h30;;;;;;;;;;;;13H
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h;;;;;;;;;;;;;;15H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN CA TRUOC : 500b + 10 000B = 10 500B
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:IN SUA HANG LAI CHU E 00 THANH E 100
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;7h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN CA TRUOC :ca truoc 10 500B-14.863b( da xong)
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XU LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:IN SUA HANG LAI CHU E 00 THANH E 100
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan2 MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
ngày 13/07/10.
cán UV bóng trên máy flexo. s/l= 2134m. tốc độ 20m/min. n/v cán A.Hiền.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:00
* THỜI GIAN VỖ BÀI;
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE ;07h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 15 000B
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
PGH:102820
Ngày giao:17/07/10
SL:12600 BỘ
* KIỂM NGÀY: 10/6; 18/6 va 14/7/2010 (03 dot be).
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 32.000 bo
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 24.200 bo
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 7.800 bo (24,37%)
a. IN HƯ: 7.188 bo (22,46%) in lem chong len chu so E100 , bui in mat net chu (Tuan in may 2 mau,trong do 5.800 bo in bi bui, in mat net chu “Renewing; Softening; bo..ma.. the. BGD da cho ky PSS).
+ Tuan in 32.000 bo (L2) may 2 mau: hu 7.188 bo (22,46%)
+ Hung in 10.000 bo (L1) : khong hu
+ Trung in 9.500 bo (L1): khong hu
+ Duc in 5.500bo (L1):khong hu
+ Khanh in 7.000 bo (L1):khong hu
b. BẾ,EP NHU HƯ: 612 bo (1,91%)
* Ep nhu: 342 bo (1,06%)
+ Khanh ep 21.700 bo: hu 137 bo (1,67%)
+ Phat ep 10.300 bo: 205 bo (1,99%)
* Be hu: 270 bo (0,84%)
+ Tru be 15.800 bo: hu 176 bo (1,11%)
+ Khanh be 2,413 bo: khong hu
+ Tuan be (may tren lau) 13.787 bo: hu 94 bo (0,68%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Tuan, Hung, Trung, Duc, Khanh.
5.NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Tru, Phat, Khanh, Tuan.
PTT này đã hoàn thành