PTT: DTY – Han Mulzime 1Kg_08

Ngày: 15/03/2023
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 230315-006
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Han Mulzime 1Kg_08
Ngày đặt 15/03/2023
Ngày yêu cầu giao 25/03/2023
Ngày đồng ý giao 25/03/2023
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 140
Chiều dài khổ in (mm) 200
Số màu ghép [1-4] 1
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File  cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 5,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất.

– Tiếp thị duyệt mẫu.

– SX xong cắt rời từng sản phẩm.

– KCS đóng gói dùng decan quấn lại.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 8 bình luận về PTT: DTY – Han Mulzime 1Kg_08

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Han Mulzime 1Kg_01, link: https://dn2net.uk/?p=57904).
    1. In: Đỏ nền pha + Đỏ logo pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 96 răng.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    1. Decan:
    – Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Khổ đề nghị: 216mm.
    – Bước in đề nghị : 305mm/2sp.
    – Dài đề nghị: 763 + 38 = 801 m ( 2.625 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 5,000 sp/2sp => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
    – Khấu hao 5%: 250 sp/ 2 sp => 125 bước x 0.305 = 38 m

  3. TNAnh nói:

    Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 216 mm
    + Dài: 407 m + 1.040 m = 1.447 m

  4. TNAnh nói:

    * Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 216 mm
    + Dài: 407 m + 1.040 m = 1.447 m
    + Số cuộn: 02

  5. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 407 m + 1.040 m = 1.447 m
    -SL thu hồi về kho: 597 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 591 m
    -SL sx thực tế: 850 m => 2.787 bước => 5.574 sp

  6. KIỂM NGÀY: 20/03/2023
    – Khách hàng đặt: 5.000 sp.
    – VP cung cấp: 850m /305mm/2.787b/2sp=5.574 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 5.574 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.520 sp (Giao: 5.500 sp+KH: 20 sp (0.36%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 54 sp (0.97%)=8m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 54 sp (0.97%)=8m=>A.Hiền VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : A.Thi bế.
    – A.Phát, A.Mong kiểm.

  7. PGH: 230318
    Ngày GH: 21/03/2023
    SL: 5.500 sp.

  8. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời