PTT: VMS – Tinh dầu dưỡng tóc olive 140gr

Ngày: 08-05-10
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100508 – 017

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng VIỆT MY COS
Tên hàng VMS – Tinh dầu dưỡng tóc olive 140gr
Ngày đặt 08-05-10
Ngày yêu cầu giao 20-05-10
Ngày đồng ý giao 20-05-10
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong
Mã số NCC và NVL Avery  BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 100
Chiều dài khổ in (mm) 125
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc 7 màu
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Tiếp thị duyệt mẫu màu, số lượng được cộng trừ 10%
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: VMS – Tinh dầu dưỡng tóc olive 140gr

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    In: Lót trắng + 3 màu góc (không có màu Magenta_Đỏ góc) + UV bóng.
    2. Ép nhủ -> bế -> cắt tờ thành phẩm.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 22,000 bộ -> in 22,000 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 13.7 cm ( Khổ in đề nghị : 137mm )
    * Dài = 2,640 m ( Bước in đề nghị : 120mm/1 bộ)
    Trong đó , tồn kho : 490m

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = nhũ bạc 7 màu ( tồn kho )
    * Khổ = 4 cm ( Khổ đề nghị: 40mm )
    * Dài = 1,980 m ( Bước in đề nghị : 90mm/1 bộ )
    Chú thích :
    Sử dụng nhũ mua của cty KDT

  5. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim Sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: không mẫu bế
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
    b. PHIM IN: CYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có(1 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  6. PTKThanh nói:

    Sơn xem và xác định giúp chị :
    – Quy trình ghi : file mới , dao bế mới
    – Phần chuẩn bị phim bản đã xong .
    Vậy đối với PTT này , phòng máy sẽ không cần tiến hành chụp phim mới ?

  7. Son Tran Van nói:

    Điều chỉnh: file cũ, bảng cũ.

  8. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận hộp dụng cụ

  9. PTVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:120mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :8000b-23000b/1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo

  10. PTKThanh nói:

    Phát , Khanh , Trứ lưu ý giúp chị :
    Do khổ nhũ cần dùng chỉ có 4 cm , vì vậy khi ép chúng ta sử dụng những cuộn nhũ vụn trước , sau khi hết loại này sẽ dùng đến cây nguyên .
    Xin cảm ơn các bạn .

  11. HPTru nói:

    19/5/101.THỜI GIAN CHỈNH Dao:18h ……..18h40 len giay vo bay 19h
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)19h chinh nhu 20h
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;20h15

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:13h00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:5200bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 121
    11/buoc nhu 93
    12/nhiet do 110.

  12. PVDuc nói:

    *Ngay 22/5/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h45
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:8h45-9h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:120mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :00-8.000b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo

  13. HPTru nói:

    19/5/101.THỜI GIAN CHỈNH Dao:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):6h…..6h15
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h15

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;13700bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:23100bn
    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 121
    11/buoc nhu 93
    12/nhiet do 110.

  14. DTTLy nói:

    PGH:102122
    Ngày giao:24/05/10
    SL:23000 BỘ

  15. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

  16. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 24/05/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 23.100 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 23.100 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
    a. IN HƯ: không hư
    + Đức 1n 8.000 bộ: không hư
    + vũ in 15.100 bộ : không hư
    b. BẾ HƯ: không hư
    + Trứ bế 14.600 bộ: không hư
    + Phát bế 8.500 bộ: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Vũ.
    5.NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Trứ, Phát.

  17. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: không mẫu bế
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
    b. PHIM IN: CYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có(1 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

Trả lời