| Ngày: | 10/04/2023 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 230410-004 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | QUỐC SINH |
| Tên hàng | QSH – Kimono_03 |
| Ngày đặt | 10/04/2023 |
| Ngày yêu cầu giao | 19/04/2023 |
| Ngày đồng ý giao | 19/04/2023 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | Decan nhựa đục |
| Mã số NCC và NVL | UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 112 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 55 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo thường |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Cam pha + 4 màu góc.
2. Cán băng keo thường, bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ in đề nghị: 124mm
– Bước in đề nghị: 118mm/2sp.
– Dài đề nghị: 590 + 12 = 602 m ( 5.100 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 sp/2sp =>5.000 bước x 0.118 = 590 m
–Khấu hao 2% : 200 sp / 2 sp => 100 bước x 0.118= 12 m
2. Băng keo :
– Loại vật tư: Băng keo thường -TUP
-Khổ in đề nghị : 120 mm
–Dài đề nghị : 602 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
–Đặt Mới: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 124 mm
+ Dài : 1.000 m
2. Băng Keo:
– Đặt Mới : Băng keo thường – TUP
+ Khổ : 120 mm
+ Dài : 1.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 124 mm
+ Dài : 970 m/ cuộn
2. Băng Keo:
–Từ NCC: Băng keo thường – TUP
+ Khổ : 120 mm
+ Dài : 1.000 m
PGH: 230412
Ngày GH: 18/04/2023
SL: 10.200 sp.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 118
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,300b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
–Tổng SL giao sx: 970 m
–SL thu hồi về kho: 321 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 318 m
– SL thực tế: 649 m => 5.500 bước => 11.000 sp
KIỂM NGÀY: 13/04/2023
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 649 m /118mm/5.500b/2 sp=11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.460 sp (Giao: 10.200 sp) + KH: 20 sp (0.18%)=> Tồn: 240 sp =14m
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 540 sp (4.91%)=31m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 360 sp (3.27%)=21m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 180 sp (1.64%)=10m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Hùng kiểm.
PSS này đã hoàn thành.