Ngày: | 20/04/2023 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 230420-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | iLS – Hantox Spray 100ml_02_DTY |
Ngày đặt | 20/04/2023 |
Ngày yêu cầu giao | 05/05/2023 |
Ngày đồng ý giao | 05/05/2023 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | FPL – CLW3P |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 131 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 02 – Số lượng: 3,000sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 1 màu xanh pha + 4 màu góc + Cán UV bóng (bảng có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư: FPL – CLW3P
-Khổ đề nghị: 126mm
-Bước in đề nghị: 135mm/2sp.
– Dài đề nghị: 13.500 + 135 = 13.635 m ( 101.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200,000 sp/2sp => 100.000 bước x 0.135 = 13.500 m
-Khấu hao 1%: 2.000 sp /2 sp => 1.000 bước x 0.135 = 135 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: FPL – CLW3P
+ Khổ: 126 mm
+ Dài: 14.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: FPL – CLW3P
+ Khổ: 126 mm
+ Dài: 2.000 m x 07 cuộn= 14.000 m
Phiếu này sử dụng decan giấy “FPL – CLW3P”, sản xuất in nhãn “bề mặt có tram chuyển” => không đạt chất lượng, nên chuyển sang sử dụng lại decan giấy “LTC – SC (U) *PWE 6K”.
=> Đã được duyệt.
Hủy phản hồi “Chuẩn bị NVL và Giao NVL cho SX”, sử dụng phản hồi này:
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: “LTC – SC (U) *PWE 6K”
+ Khổ: 126 mm
+ Dài: 14.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: LTC – SC (U) *PWE 6K.
+ Khổ: 126 mm
+ Dài: 1.000 m x 14 cuộn= 14.000 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 135
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 103,200b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: LTC – SC (U) *PWE 6K
–Tổng SL giao sx: 1.000 m x 14 cuộn= 14.000 m
–SL thu hồi về kho: 41 m – 41 m (đầu cuối cuộn)= 0
–SL thực tế: 13.959 m – 140 m (NCC khấu hao)=13.819 m =>102.363 bước=> 204.726 sp
KIỂM NGÀY: 27/04/2023
– Khách hàng đặt: 200.000 sp.
– VP cung cấp: 13.819m/135mm/102.363b/2sp=204.726 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 204.726 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 203.600 sp (Giao: 203.600 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.126 sp (0.55%)=76m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 810 sp (0.40%)=54m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 316 sp (0.15%)=22m=> A.Thi, A.Tăng bế mất sp.
– A.Mong kiểm cuộn
– A.Phát chia cuộn.
PGH: 230505
Ngày GH: 10/05/2023
SL: 203.600 sp.
PSS này đã hoàn thành.