Ngày: | 17-5-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100517-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Tuấn Khải |
Tên hàng | TKI – Nước rửa VSPN X7 [17-5-2010] |
Ngày đặt | 17-5-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 27-5-2010 |
Ngày đồng ý giao | 27-5-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | Avery /BW0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | |
Chiều dài khổ in (mm) | |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV Bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 4.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
A.Tùng xem lại các ngày tháng của phiếu này nha.
Tùng xem lại ngày giao hàng có kip tiến độ không?
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, bảng nhủ cũ, dao bế cũ.
1. In:Lót trắng +4 màu góc + cán UV.
2. Bế thành phẩm -> cắt tờ thành phẩm.
Đã chỉnh lại ngày tháng, tiến độ đã làm việc với C.Thanh 10 ngày, thanks.
Số lượng in : 4,200 bộ -> in 4,200 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0148
* Khổ = 18.5 cm ( Khổ in đề nghị : 175mm )
* Dài = 294 m ( Bước in đề nghị : 70mm/1 bộ )
Chuẩn bị phim cho sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: 4 màu góc
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không.
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không.
Leave a Reply
Phòng máy nhận hộp dụng cụ
Nhãn này anh Tùng đặt tên trùng với PTT số 90302-003
Link: http://www.u2east.com:9000/dn2net/?p=4553
Đề nghị kiểm tra chỉnh lại tên PTT này cho khỏi bị nhầm lẫn.
Đã cập nhật lại chính xác link PHI.
*Ngay/24/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:22g15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:22g30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:22g30-23g15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;23g15
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24g
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 00-1.000b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
*Ngay/24/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;24h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:2g30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 00-1.000b1bo——–>4.200b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo
25-05-2010
In tiếp ca Đức số lượng a.Hùng ghi báo cáo rồi
In xong xuống bảng rửa lô lên hàng VSPN Vilas cô gái tiếng việt
Trong luc chuan bi be nhan nay ,Phat co hoi Duc ve dao cua nhan nay nhung Duc kiem tra thi dao dua xuong bi nham len bao Chi Thanh cho be hang khac
Hiện tại Dao Bế đúng đã được giao xuống sản xuất.
Lí do giao nhầm dao bế là do trên hộc Dao bế của c.ty Tuấn Khải chỉ có 1 con dao của loại :TKI – Nước rửa VSPN X7 ( loại decal trong), con dao loại decal sy lại nằm ở trọng hộc cuat cty Hoàng Lan, vì khi lấy dao ra tìm trong hộc tủ C. ty Tuấn Khải chỉ thấy mỗi một con giao loại decal trong, do Kích thước và hình giống nhau nên Long giao xuống sản xuất, mà không để ý 2 loại này ngược chiều nhau. Vì đay là loại hàng cũ Long không rõ nên Long sẽ rut kinh nghiệm và cũng mong bộ phận sản xuất khi nhận hộp kiểm tra kỹ hơn để hạn chế nhũng nhầm lẫn như lần này.
27/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:22h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;22h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:4500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 171
11/buoc nhu
12/nhiet do
PGH:102203
Ngày giao:28/05/10
SL:4300 BỘ
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: 4 màu góc
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không.
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không.