PTT: VLN – Tem bưu điện 4 x 18

Ngày: 19-05-10
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100519 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng VIỄN LIÊN
Tên hàng VLN – Tem bưu điện 4 x 18
Ngày đặt 19-05-10
Ngày yêu cầu giao 26-05-10
Ngày đồng ý giao 26-05-10
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy
Mã số NCC và NVL VHM – HPL-BL
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 180
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Mẫu cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 4 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 150.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Bế giấy trắng (không in) . Giao hàng mỗi hộp 500sp , số lượng được cộng trừ 10%
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 25 bình luận về PTT: VLN – Tem bưu điện 4 x 18

  1. PLToai nói:

    Khi khách fax ủy nhiệm chi mới tiến hành sản xuất. Dự kiến 15h ngày 19/05/2010 khách fax ủy nhiệm chi.

  2. LTKHong nói:

    Báo cáo hôp đựng tem bưu điện (4×18)cm chỉ còn 271 hộp,thiếu 29 hộp. Phải đặt hộp thêm , không đủ để giao lô hàng này

  3. NVTam nói:

    Tùng đã đặt hộp này rồi vậy liên hệ đặt thêm nhé.

  4. Son Tran Van nói:

    Bế, không in, dùng dao bế có sẵn, khổ giấy 18cm, bước bế 88mm/2 sp.

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng bế : 150,000 sp -> bế 75,000 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = HBL – BL / VHM
    * Khổ = 18 cm ( khổ giấy : 18cm )
    * Dài = 6,600 m ( bước bế : 88mm/2 sp )

  6. ducdo nói:

    Kthu duyet lai PTT nay.

  7. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: đang tiến hành
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.

  8. KimThu nói:

    Khách hàng đã thanh toán. Phiếu này được thực hiện.

  9. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận dao bế

  10. PVDuc nói:

    27/5/2010:THỜI GIAN CHỈNH DAO:13h30-14h
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;14h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN Tai:2.500b2sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
    10. BƯỚC BẾ : 88mm
    11/buoc nhu:
    12/nhiet do:

  11. DTTLy nói:

    PGH:102202
    Ngày giao:28/05/10
    SL:8000 SP

  12. HVPhat nói:

    28/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;13h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:16000

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :máy 4 màu

  13. HVPhat nói:

    29/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;13h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:20000 to

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :máy 4 màu

  14. PVDuc nói:

    31/5/2010:THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;8h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN Tai:12.000 to2sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
    10. BƯỚC BẾ :
    11/buoc nhu:
    12/nhiet do:

  15. PTKThanh nói:

    ĐIỀU CHỈNH PHẦN VẬT TƯ :
    Loại vật tư sử dụng : SW7322 ( mã MVL mới của AW 0152 )
    Chú thích :
    – NCC thông báo đã hết loại HBL – BL
    – Lanh đã đồng ý sử dụng loại vật tư này thay thế

  16. HVPhat nói:

    31/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;14h000

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:14500 to

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 88

  17. PVDuc nói:

    01/6/2010:THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;14h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN Tai:12.000 to2sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
    10. BƯỚC BẾ :
    11/buoc nhu:
    12/nhiet do:

  18. DTTLy nói:

    PGH:102212
    Ngày giao:31/05/10
    SL:32000 SP

  19. DTTLy nói:

    PGH:102219
    Ngày giao:02/06/10
    SL:64000 SP

  20. DTTLy nói:

    PGH:102229
    Ngày giao:04/06/10
    SL:32000 SP

  21. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Số lượng bế: 179.500sp
    Kiểm đạt : 179.500sp> ko hư
    Người thực hiện: Đức + Phát

  22. DTTLy nói:

    PGH:102328
    Ngày giao”12/06/10
    SL:24500 SP

  23. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

  24. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    -Dao bế
    -mẫu bế: không mẫu bế

  25. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    -Dao bế
    -mẫu bế: không mẫu bế.

Trả lời