Ngày: | 19-05-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100519 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị |
Ngày đặt | 19-05-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 21-06-2010 |
Ngày đồng ý giao | 21-06-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 660.000p |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu đã sản xuất, bế không được đứt tẩy. Đợt 1: giao 330,000 sp ngày 21-06-2010. Đợt 2 : giao 330,000 sp ngày 12-07-2010. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Phòng máy nhận hộp dụng cụ .
Đề nghị bp. TK lập PHI để có thể sản xuất ( Vũ mới đứng máy in lần đầu nên không biết bấm bước nhảy là bao nhiêu , khi in đã phải đi hỏi ).
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In một màu pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 8H15-9H30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:9H45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:10H15
* THỜI GIAN VỖ BÀI:10H20-10H25
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN; 10H30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 12H00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 5000b/12sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/12sp
6h00 chuan bi bang QSH Aura Women tim 12ml, soan giay vo bai toi 7h30
7h30-8h15 xuong bang DR120ml thao lo UV rua dua chu Thanh sua
Số lượng in : 690,000 sp -> in 34,500 bước x 20 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho ( mua mới nhập tồn kho )
* Loại vật tư = PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
* Khổ = 31 cm
Chia ra : khổ 18.5 cm -> in 12 sp / bước , khổ 12.5 cm -> in 8 sp / bước
* Dài = 2,277 m
Bước in đề nghị : 6.6 cm
Chú thích :
Trong phòng máy 5 màu hiện còn tồn 60,000 sp đã quấn cuộn thành phẩm và decal đã in nhưng chưa bế , số lượng này sẽ được kết và trừ vào số lượng in .
*Ngay/10/06/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;12g
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15g
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN :5.000-15.000sp12sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b12sp
*Ngay/10/06/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;18h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22g
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN :6.000b-15.000b8sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b8sp
15/6/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO.13h30…….13h50 len dao ve sinh may len giay vo bay
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:65
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:15100bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :,do cat pan len giao haj cao de nenh ..kho su ly lenh dao hang quan cuon
10. BƯỚC BẾ : 67
15/6/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO.18h….18h30 len dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h40
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;500bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:8200bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 67
15/6/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:90
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:30.000vb
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 67
16/6/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h50 tap may cho cup dien
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;30000
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:33.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :7h10 cup dien
10. BƯỚC BẾ : 67
PGH:102426
Ngày giao:19/06/10
SL:150000 SP
PGH:102615
Ngày giao:30/06/10
SL:300000 SP
THOI GIAN 07 DEN 10H KIEM TEM DINH VI
THOI GIAN 12 DEN 17H KIEM TEM DINH VI
ngày 24/06/10.
– Phụng xuất 2 cuộn decal 1 phần ko keo ( 31cmx1000m) in máy flexo, in bù s/l đã in máy 5 màu lý do keo ko bảo đảm. theo yêu cầu A.Tâm.