| Ngày: | 23/11/2023 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 231123-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Colistin – 1200 10 gam |
| Ngày đặt | 23/11/2023 |
| Ngày yêu cầu giao | 30/11/2023 |
| Ngày đồng ý giao | 30/11/2023 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 60 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 120 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 40,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc theo mẫu màu của Khách. -Tiếp thị duyệt mẫu -Cắt rời từng sản phẩm. -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Dâu_10
- TVSon trong PTT: DTY – Han – Cillin – 50 100gam_03
- TVSon trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TVSon trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- TVSon trong PTT: LLE – Nhãn BVSPN Cindemac_190ml_01
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Colidox-plus 20gam_úm gia cầm_02, link: https://dn2net.uk/?p=81191)
1. In:
* Lần 1: Tím nhạt nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 140mm.
– Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
–Dài đề nghị: 2.670 + 80 = 2.750 m ( 10.300 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 40,000 sp/4sp => 10.000 bước x 0.267 = 2.670 m
– Khấu hao 3% : 1.200 sp/ 4sp => 300 bước x 0.267 = 80 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 140 mm
+ Dài: 3.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 140 mm
+ Dài: 2.030 m + 980 m = 3.010 m
+ Số cuộn: 02
PGH: 231120
Ngày GH: 29/11/2023
SL: 42.900 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 2.030 m + 980 m = 3.010 m
–SL thu hồi về kho: 70 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 64 m
–SL thực tế: 2.940 m => 11.011 bước => 44.044 sp
KIỂM NGÀY: 27/11/2023
– Khách hàng đặt: 40.000 sp.
– VP cung cấp: 2.940m/267mm/11.011b/4sp=44.044 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 44.044 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 42.930 sp (Giao: 42.900 sp+KH: 30 sp (0.07%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.114 sp (2.53%)=74m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 805 sp (1.83%)=53m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 309 sp (0.70%)=21m=> A.Tăng, A.Phát bế mất sp.
– A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.